Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho \( (O; R) \) và điểm \( M \) nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến \( MB \) với đường tròn, đáy \( BC \) vuông góc \( OM \) tại \( H \)

làm từ 9
----- Nội dung ảnh -----
TÍNH CHẤT CỦA 2 TIẾP TUYẾN CỦA MẶT TRÒN

Bài 1: Cho \( (O; R) \) và điểm \( M \) nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến \( MB \) với đường tròn, đáy \( BC \) vuông góc \( OM \) tại \( H \).

1. Chứng minh \( OH = OM = R^2 \).
2. Chứng minh \( MB = MC, HB = HC \).
3. Chứng minh \( MC \) là tiếp tuyến đường tròn.
4. Chứng minh 4 điểm \( B, O, C \) cùng thuộc 1 đường tròn.
5. Gọi giao \( OM \) với \( (O) \) là \( L \). Chứng minh \( BI \) là phân giác góc \( MBC \) và \( L \) là giao của các đường phân giác trong của \( \triangle MBC \).
6. Chứng minh \( \frac{IH}{IM} = \frac{HB}{BM} \).
7. Tìm vị trí điểm \( M \) để \( BI \perp MC \) (hoặc \( C_1 \perp MB \)).
8. Từ điểm \( A \) trên cung nhỏ \( BC \) vẽ tiếp tuyến với đường tròn \( (O) \). Tiếp tuyến này cắt \( MB, MC \) tại \( A_1, A_2 \). Chứng minh chu vi \( \angle A_1A_2 \) không đổi và độ lớn góc \( A_1O_{A_2} \) không phụ thuộc vào vị trí điểm \( M \) trên cung nhỏ \( BC \).
9. Giả sử \( R = 3cm, OM = 6cm. Tính số góc \( A_1A_2 \).
10. Gọi giao \( O_1, O_2 \) vẽ \( BC \) là \( A_3 \) và \( A_4 \). Chứng minh \( A_2A_3 \perp O_1, A_1A_4 \perp O_2 \).
11. Giả sử góc \( BMC = 60^\circ \), chứng minh \( A_1A_2 = BA_3 \cdot CA_4 \).
12. Cho góc \( BMC = 60^\circ \).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài toán này yêu cầu chứng minh một số tính chất liên quan đến hai tiếp tuyến từ một điểm ngoài đường tròn và các điểm liên quan. Dưới đây là các bước và nội dung chứng minh theo từng phần, để bạn có thể hiểu rõ hơn:

1. **Chứng minh OH = OM = R²**:
- Trong tam giác OMB, theo định lý Pytago, ta có \( OH^2 + BH^2 = OB^2 \). Từ đó, suy ra rằng \( OH = OM - R \).

2. **Chứng minh MB = MC, HB = HC**:
- Theo tính chất của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến từ một điểm M đến đường tròn luôn bằng nhau.

3. **Chứng minh MB là tiếp tuyến đường tròn**:
- Sử dụng định nghĩa tiếp tuyến: đường thẳng vuông góc với bán kính tại điểm tiếp xúc là tiếp tuyến.

4. **Chứng minh bốn điểm M, B, O, C cùng thuộc một đường tròn**:
- Do tính chất của bốn điểm: \( MB \) là tiếp tuyến và \( OB \) là bán kính.

5. **Gọi giao điểm OM với (O) là I**:
- Chứng minh rằng \( BI \) là phân giác góc \( MBC \).

6. và 7. Tìm vị trí điểm M và MC:
- Sử dụng định lý và các tam giác vuông để tìm mối quan hệ giữa các cạnh.

8. **Xác định các điểm trên đường BC và tiệm cận với đường tròn**.

9. Các tính chất góc \( BMC \):
- Chứng minh góc \( BMC = 60° \) bằng cách áp dụng các định lý trong tam giác và tính chất của đường tròn.

10. **Tính toán các góc**:
- Suy ra mối quan hệ giữa các góc của các tam giác trong bài toán.

Nội dung thực hiện chứng minh khá phức tạp và yêu cầu sự kết hợp nhiều định lý hình học. Tuy nhiên, qua các bước này, bạn có thể xây dựng các chứng minh rõ ràng và có hệ thống dựa trên các tính chất đã học.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo