Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1)Yesterday I (must/ mustn;t/ had to) finish my English project.
2. He will (must/ have to/ has to) wait in line like everyone else.
3. We (must be/ mustn't / have to) on time for work.
4. We (have to not/ must/ mustn't) forget to take the chicken out of the freezer.
5. If you are under 15, you (have/ must/ mustn't) to get yourparents permission.
6. Your child may (have to/ had to/ must) try on a few different sizes.
7. The doctor (must/ mustn't/ have to) get here as soon as he can.
8. Do you (have to/ must/ mustn't) work next weekend?
9. Bicyclists (mustn't/ must/ has to) remember to signal when they turn.
10. Susan, you (mustn't/ must/ have to) leave your clothes all over the floor like this.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |