Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the italic part in each of the following questions.
----- Nội dung ảnh -----
H bài 5. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ hoặc cụm từ trái nghĩa với nghĩa của phần in nghiêng trong mỗi câu hỏi sau.

1. Chúng ta nên giữ những đề xuất này là bí mật từ chủ tịch trong thời gian này.
A. sôi nổi B. thường xuyên C. dễ tiếp cận D. công khai

2. Họ chưa thực hiện nỗ lực nào để tích hợp với cộng đồng địa phương.
A. hợp tác B. tụ tập C. tách biệt D. kết nối

3. Đã có mưa không đủ trong hai năm qua, và nông dân đang gặp khó khăn.
A. đầy đủ B. không thỏa đáng C. phong phú D. ưu việt

4. Giờ đây, khi không còn nhiều ếch bị giết, thì có nhiều và nhiều côn trùng hơn.
A. ít hơn và ít hơn B. ít hơn C. nhiều hơn D. phong phú

5. Những người trẻ tuổi giờ đây còn vật chất hóa hơn các thế hệ trước đây.
A. thuộc về tiền bạc B. tâm linh C. ít hơn D. hướng đối tượng

6. Một trong những chìa khóa để kinh doanh thành công là lập kế hoạch cẩn thận.
A. thành công B. vinh quang C. lỗi D. không thể

7. Hàng xóm mới của Mr. Smith được cho là rất thân thiện.
A. hoà nhã B. không thể C. thù địch D. vô nghĩa

8. Các câu lạc bộ gặp nhau vào thứ Năm cuối cùng của mỗi tháng tại một cung điện xuống cấp.
A. cải tạo B. phục hồi C. trang bị D. bỏ bê

9. Những ý tưởng xa hoa của anh ấy đã được thực hiện.
A. ấn tượng B. phóng đại C. không thể chấp nhận D. thiết thực

10. Điều này không nên quá căng thẳng cho bạn.
A. thoải mái B. đòi hỏi C. dễ dàng D. thư giãn

11. Hysteria chiến tranh của Đức đã khiến cho người dân của nó thù địch với người ngoại quốc.
A. bệnh B. nghi thức C. sốt rét D. thanh thản

12. Ông đã bị các đồng nghiệp của mình tẩy chay vì từ chối hỗ trợ cuộc đình công.
A. tôn trọng B. bao gồm C. bảo trợ D. tôn vinh

13. Tỷ lệ dân số thay đổi giữa các vùng và thậm chí trong các quốc gia trong cùng một khu vực.
A. thay đổi B. giữ nguyên C. kiềm chế D. vẫn không ổn định

14. Cô không thể che giấu sự chán nản của mình trước kết quả.
A. thất vọng B. trầm cảm C. hạnh phúc D. biquan

15. Các khóa học bắt buộc; các khóa học khác là tùy chọn.
A. tự nguyện B. miễn phí C. áp lực D. bắt buộc

16. Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng chưa đầy 24 giờ.
A. không chắc chắn B. chậm C. mở D. bảo mật

17. Hội Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế đã cam kết giảm thiểu nỗi khổ của những người lính, dân thường và tù nhân chiến tranh.
A. lo lắng và buồn bã B. nỗi buồn và nỗi tiếc nuối C. mất mát D. hạnh phúc

18. Sau năm ngày trong tù, tòa án đã tuyên bố anh ta vô tội về tội ác mà anh ta bị buộc tội và anh ta đã được thả.
A. sáng tạo B. ngây thơ C. có tội D. rộng lượng

19. Ông Brown là một người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành hầu hết tài sản của mình cho một tổ chức từ thiện.
A. tốt bụng B. hiếu khách C. chân thật D. tử tế

20. Trong hai thập kỷ đầu của sự tồn tại của nó, ngành kinh doanh đã phát triển nhanh chóng.
A. chậm B. yếu C. ướt át D. ngắn ngủi
3 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers to the questions based on opposites:

1. A (secret)
2. D (abundant)
3. D (less and less)
4. C (spiritual)
5. D (impossible)
6. C (friendly)
7. D (neglected)
8. C (unacceptable)
9. D (relaxing)
10. D (serenity)
11. C (patronize)
12. A (fluctuate)
13. D (pessimism)
14. B (unsure)
15. D (happiness)
16. B (kind)
17. D (mean)
18. B (sluggishly)
19. A (naïve)
20. C (guilty)

Make sure to double-check with your materials for accuracy!
1
0
+5đ tặng
Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi trong bài tập của bạn:
 
1. D. công khai - trái nghĩa với "bí mật".
2. C. tách biệt - trái nghĩa với "tích hợp".
3. A. đầy đủ - trái nghĩa với "không đủ".
4. A. ít hơn và ít hơn - trái nghĩa với "nhiều hơn".
5. B. tâm linh- trái nghĩa với "vật chất hóa".
6. C. lỗi- trái nghĩa với "thành công".
7. C. thù địch - trái nghĩa với "thân thiện".
8. D. bỏ bê - trái nghĩa với "xuống cấp".
9. D. thiết thực - trái nghĩa với "xa hoa".
10. A. thoải mái - trái nghĩa với "căng thẳng".
11. D. thanh thản - trái nghĩa với "hysteria".
12. A. tôn trọng - trái nghĩa với "tẩy chay".
13. B. giữ nguyên - trái nghĩa với "thay đổi".
14. C. hạnh phúc - trái nghĩa với "chán nản".
15. A. tự nguyện - trái nghĩa với "bắt buộc".
16. B. chậm - trái nghĩa với "nhanh chóng".
17. D. hạnh phúc - trái nghĩa với "nỗi khổ".
18. C. có tội- trái nghĩa với "vô tội".
19. A. tốt bụng - trái nghĩa với "hào phóng".
20. A. chậm - trái nghĩa với "phát triển nhanh chóng".
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hàa
hôm qua
+4đ tặng
  1. D. revealed
  2. A. adequate
  3. C. abundant
  4. B. fewer and fewer
  5. C. spiritual
  6. A. falling
  7. C. hostile
  8. B. renovated
  9. D. practical
  10. B. demanding
  11. D. serenity
  12. C. patronize
  13. B. stay unchanged
  14. C. happiness
  15. D. mandatory
  16. C. slow
  17. D. happiness
  18. C. guilty
  19. D. mean
  20. A. leisurely
2
1
Amelinda
hôm qua
+3đ tặng

Giải chi tiết::

  1. revealed: tiết lộ (trái nghĩa với secret: bí mật)
  2. frequently: thường xuyên (trái nghĩa với make these proposals secret: giữ bí mật những đề xuất này)
  3. insufficient: không đủ (trái nghĩa với adequate: đủ)
  4. dominant: chiếm ưu thế (trái nghĩa với fewer and fewer: ngày càng ít đi)
  5. spiritual: tinh thần (trái nghĩa với object-oriented: hướng đến vật chất)
  6. dilapidated: đổ nát (trái nghĩa với renovated: được cải tạo)
  7. extravagant: hoang phí (trái nghĩa với practical: thực tế)
  8. taxing: gây mệt mỏi (trái nghĩa với easy: dễ dàng)
  9. ostracize: tẩy chay (trái nghĩa với include: bao gồm)
  10. vary: thay đổi (trái nghĩa với remain stable: giữ ổn định)
  11. compulsory: bắt buộc (trái nghĩa với optional: tùy chọn)
  12. speedy: nhanh chóng (trái nghĩa với slow: chậm)
  13. sufferings: đau khổ (trái nghĩa với happiness: hạnh phúc)
  14. innocent: vô tội (trái nghĩa với guilty: có tội)
  15. generous: hào phóng (trái nghĩa với mean: keo kiệt)
  16. rapidly: nhanh chóng (trái nghĩa với leisurely: thong thả)

Đáp án:

  1. D
  2. A
  3. A
  4. D
  5. C
  6. A
  7. D
  8. C
  9. B
  10. D
  11. B
  12. C
  13. B
  14. C
  15. D
  16. C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo