Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi trong bài tập của bạn:
1. D. công khai - trái nghĩa với "bí mật".
2. C. tách biệt - trái nghĩa với "tích hợp".
3. A. đầy đủ - trái nghĩa với "không đủ".
4. A. ít hơn và ít hơn - trái nghĩa với "nhiều hơn".
5. B. tâm linh- trái nghĩa với "vật chất hóa".
6. C. lỗi- trái nghĩa với "thành công".
7. C. thù địch - trái nghĩa với "thân thiện".
8. D. bỏ bê - trái nghĩa với "xuống cấp".
9. D. thiết thực - trái nghĩa với "xa hoa".
10. A. thoải mái - trái nghĩa với "căng thẳng".
11. D. thanh thản - trái nghĩa với "hysteria".
12. A. tôn trọng - trái nghĩa với "tẩy chay".
13. B. giữ nguyên - trái nghĩa với "thay đổi".
14. C. hạnh phúc - trái nghĩa với "chán nản".
15. A. tự nguyện - trái nghĩa với "bắt buộc".
16. B. chậm - trái nghĩa với "nhanh chóng".
17. D. hạnh phúc - trái nghĩa với "nỗi khổ".
18. C. có tội- trái nghĩa với "vô tội".
19. A. tốt bụng - trái nghĩa với "hào phóng".
20. A. chậm - trái nghĩa với "phát triển nhanh chóng".