Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the word which has a different stress pattern from that of the others

----- Nội dung ảnh -----
1. A. pleasure
2. B. health
3. Circle the word which has a different stress pattern from that of the others. (0.25 point)
12. A. suburb
B. craftsman
C. police
D. shorten
4. Circle the best option to complete each sentence. (1.0 point)
13. The bustling _____ of the city offers countless opportunities for entertainment and employment.
A. neighbourhood
B. infrastructure
C. lifestyle
D. system
14. Pho and bun cha are known as local _____ in Ha Noi.
A. handicrafts
B. handmade
C. specialities
D. artisans
15. Tacos, a kind of Mexican _____, are delicious with seasoned meat and toppings.
A. speciality food
B. traditional dancing
C. handicraft
D. fast food
16. Alex: Do you mind coming with me to see the traditional artisans?
Emily: It sounds like a great experience.
A. Yes, I do.
B. No way
C. Not at all
D. Maybe later.
5. Circle the word which has CLOSEST meaning to the underlined word in the sentence (0.25 point)
17. The bustling market is filled with stalls selling locally-made crafts and artisanal goods.
A. home-made
B. foreign
C. imported
D. mass-produced
6. Circle the word which has OPPOSITE meaning to the underlined word in the sentence (0.25 point)
18. My great grandfather set up this workshop in 1978. Then my father took it over.
A. built
B. closed down
C. started up
D. began
7. Put each word in capital letter into the correct form so that it can fit the gap in each sentence below. (COLD), (OPTIMIST)
19. The later it gets at night, the _____ it becomes.
20. Mary is _____ about her chances of winning a gold medal.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
378
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers to your questions:

**11.** Circle the word which has a different stress pattern:
- **C. thread** (stress pattern differs from the others).

**12.** Circle the best option to complete each sentence:
- **A. suburb** (appropriate word based on context, but check the actual sentence for accuracy).

**17.** Circle the word which has CLOSEST meaning:
- **A. homemade** (closest meaning to "locally-made").

**Opposite meaning:**
- **C. imported** (opposite to "locally-made").

For the last part, rearranging "Put each word in capital letters into the correct form...":
- **COLD** becomes "COLD"
- **OPTIMIST** becomes "OPTIMIST"

Feel free to ask if you need further clarification or any more help!
2
0
Little Wolf
08/10 22:59:38
+5đ tặng
  1. A. pleasure
  2. B. health

3. Circle the word which has a different stress pattern from that of the others: 12. C. police (the others have stress on the first syllable)

4. Circle the best option to complete each sentence: 13. A. neighbourhood 14. C. specialities 15. D. fast food 16. C. Not at all

5. Circle the word which has CLOSEST meaning to the underlined word: 17. A. home-made

6. Circle the word which has OPPOSITE meaning to the underlined word: 18. B. closed down

7. Put each word in capital letter into the correct form: 19. The later it gets at night, the colder it becomes. 20. Mary is optimistic about her chances of winning a gold medal.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đặng Mỹ Duyên
08/10 23:01:02
+4đ tặng
1. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
 
12. C. police (có trọng âm ở âm tiết thứ hai, trong khi ba từ còn lại đều có trọng âm ở âm tiết đầu tiên)
4. Hoàn thành câu:
 
13. A. neighbourhood (Câu hoàn chỉnh: "The bustling neighbourhood of the city offers countless opportunities for entertainment and employment.")
14. C. specialities (Câu hoàn chỉnh: "Pho and bun cha are known as local specialities in Ha Noi.")
15. A. speciality food (Câu hoàn chỉnh: "Tacos, a kind of Mexican speciality food, are delicious with seasoned meat and toppings.")
16. C. Not at all (Câu hoàn chỉnh: "Alex: Do you mind coming with me to see the traditional artisans? Emily: It sounds like a great experience.")
Từ gần nghĩa với từ gạch chân:
 
17. A. home-made (Câu hoàn chỉnh: "The bustling market is filled with stalls selling locally-made crafts and artisanal goods.")
6. Từ trái nghĩa với từ gạch chân:
 
18. B. closed down (Câu hoàn chỉnh: "My great grandfather set up this workshop in 1978. Then my father took it over.")
7. Đặt từ vào đúng dạng:
 
19. colder (Câu hoàn chỉnh: "The later it gets at night, the colder it becomes.")
20. optimistic (Câu hoàn chỉnh: "Mary is optimistic about her chances of winning a gold medal.
Đặng Mỹ Duyên
Chấm nhé ❤️

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×