Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete these sentences with the correct form of the word in brackets, using the rules in exercise 1

----- Nội dung ảnh -----
3 Complete these sentences with the correct form of the word in brackets, using the rules in Exercise 1.

1 Unfortunately, the computer I tried to order on the Internet was **unavailable** (available).
2 He gave me a horrible look. He absolutely __________ (terror) me.
3 A sportsman or sportswoman needs a good __________ (train) to help them succeed.
4 I can't see you tonight, so can we __________ (arrange) our meeting for another time?
5 The audience applauded as the world-famous __________ (piano) walked onto the stage.
6 I can't eat seafood because I'm __________ (allergy) to it.
7 There were almost 100 __________ (apply) for the job.
8 Dog, man, flower and book are examples of __________ (count) nouns. Rice, water, air and earth are __________ (count).
3 trả lời
Hỏi chi tiết
172
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the completed sentences with the correct forms of the words in brackets:

1. Unfortunately, the computer I tried to order on the Internet was **unavailable** (available).
2. He gave me a horrible look. He absolutely **terrified** (terror) me.
3. A sportsman or sportswoman needs a good **trainer** (train) to help them succeed.
4. I can't see you tonight, so can we **arrange** (arrange) our meeting for another time?
5. The audience applauded as the world-famous **pianist** (piano) walked onto the stage.
6. I can't eat seafood because I'm **allergic** (allergy) to it.
7. There were almost 100 **applications** (apply) for the job.
8. Dog, man, flower, and book are examples of **countable** (count) nouns. Rice, water, air, and earth are **uncountable** (count).
2
0
Little Wolf
08/10 22:50:19
+5đ tặng
  • Unfortunately, the computer I tried to order on the Internet was unavailable (available).
  • He gave me a horrible look. He absolutely terrified (terror) me.
  • A sportsman or sportswoman needs a good training (train) to help them succeed.
  • I can't see you tonight, so can we arrange (arrange) our meeting for another time?
  • The audience applauded as the world-famous pianist (piano) walked onto the stage.
  • I can't eat seafood because I'm allergic (allergy) to it.
  • There were almost 100 applicants (apply) for the job.
  • Dog, man, flower and book are examples of countable (count) nouns. Rice, water, air and earth are uncountable (count).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Amelinda
08/10 22:54:12
+3đ tặng
Giải chi tiết:
 * Unfortunately, the computer I tried to order on the Internet was unavailable. (available)
   * "Unavailable" (không có sẵn) là tính từ phù hợp với câu này.
 * He gave me a horrible look. He absolutely terrified me. (terror)
   * "Terrified" (làm kinh hãi) là quá khứ phân từ của động từ "terrify" (làm kinh hãi), dùng để miêu tả cảm giác của người được nhắc đến.
 * A sportsman or sportswoman needs a good training to help them succeed. (train)
   * "Training" (sự huấn luyện) là danh từ không đếm được, chỉ một quá trình hoặc hoạt động.
 * I can't see you tonight, so can we arrange our meeting for another time? (arrange)
   * "Arrange" (sắp xếp) là động từ nguyên mẫu, dùng để diễn tả một hành động.
 * The audience applauded as the world-famous pianist walked onto the stage. (piano)
   * "Pianist" (nghệ sĩ piano) là danh từ chỉ người.
 * I can't eat seafood because I'm allergic to it. (allergy)
   * "Allergic" (dị ứng) là tính từ, miêu tả một tình trạng sức khỏe.
 * There were almost 100 applicants for the job. (apply)
   * "Applicants" (ứng viên) là danh từ số nhiều của "applicant" (ứng viên).
 * Dog, man, flower and book are examples of countable nouns. Rice, water, air and earth are uncountable nouns. (count)
   * "Countable nouns" (danh từ đếm được) là những danh từ có thể đếm được, còn "uncountable nouns" (danh từ không đếm được) là những danh từ không thể đếm được.
Đáp án hoàn chỉnh:
 * Unfortunately, the computer I tried to order on the Internet was unavailable.
 * He gave me a horrible look. He absolutely terrified me.
 * A sportsman or sportswoman needs a good training to help them succeed.
 * I can't see you tonight, so can we arrange our meeting for another time?
 * The audience applauded as the world-famous pianist walked onto the stage.
 * I can't eat seafood because I'm allergic to it.
 * There were almost 100 applicants for the job.
 * Dog, man, flower and book are examples of countable nouns. Rice, water, air and earth are uncountable nouns.
0
0
Anh Hùng
08/10 23:10:40
+2đ tặng
1Unavailable
2Terrified
3Trainer
4Arrange
5Pianist
6Allergic
7Applicants
8Countable/vế 2 Uncountable

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư