Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu sau

Bài 13
----- Nội dung ảnh -----
Xin lỗi, tôi không thể đọc được nội dung chữ trong bức ảnh này.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn thành:

**Bài 13.** Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định

1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He **doesn't speak** French.
2. Most students live quite close to the college, so they **walk** there every day.
3. How often **do** you **look** in a mirror?
4. I've got four cats and two dogs. I **love** animals.
5. No breakfast for Mark, thanks. He **doesn't eat** breakfast.
6. What's the matter? You **look** very happy.
7. I don't try to ring the bell. It **doesn't work**.
8. I hate telephoning answering machines. I just **like** talking to them.
9. Matthew is good at badminton. He **wins** every game.
10. We always travel by bus. We **don't own** a car.

**Bài 14.** Bài tập chia thì hiện tại đơn có đáp án

1. He **plays** football in the afternoon.
2. He **goes** to bed at midnight.
3. They **do** the homework on weekends.
4. I **arrive** at 8:30 a.m.
5. My brother **finishes** work at 8 p.m.
6. Our friends **live** in a big house.
7. The cat **likes** tea.

**Bài 15.** Bài tập thực nghiệm thì hiện tại đơn có đáp án

1. Police **catch** robbers.
2. My dad is a driver. He **always wears** a white coat.
3. They **drink** drinks beer.
4. Lucy **goes** window-shopping seven times a month.
5. Mary and Marcus **eat** out every day.
6. Sally **usually watches** TV before going to bed.

Hy vọng rằng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
Hàa
13/10 15:29:39
+5đ tặng
Bài 13: Complete the sentences. Choose affirmative or negative forms.
  1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He doesn’t speak French.
  2. Most students live quite close to the college, so they walk there every day.
  3. How often do you look in a mirror?
  4. I’ve got four cats and two dogs. I love animals.
  5. No breakfast for Mark, thanks. He doesn’t eat breakfast.
  6. What’s the matter? You look very happy.
  7. Don’t try to ring the bell. It doesn’t work.
  8. I hate telephone answering machines. I just don’t like talking to them.
  9. Matthew is good at badminton. He wins every game.
  10. We always travel by bus. We don’t own a car.
Bài 14: Rewrite the sentences using present simple in affirmative or negative forms.
  1. I like tea.
  2. He doesn’t play football in the afternoon.
  3. You go to bed at midnight.
  4. They don’t do the homework on weekends.
  5. We arrive at 8:30 a.m.
  6. My brother finishes work at 8 p.m.
  7. Our friends don’t live in a big house.
  8. We like ice cream.
Bài 15: Choose the correct form of the verb in present simple.
  1. Police catch robbers.
  2. My dad is a driver. He always wears a white coat.
  3. They drink soft drinks.
  4. Lucy goes window-shopping seven times a month.
  5. She has a pen.
  6. Mary and Marcus eat out every Saturday.
  7. Mark usually watches TV before going to bed.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×