Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền các từ sau vào ô trống

điền các từ sau vào ô trống 
1.tidy                    2.fly                   3.take                       4.watch              5.cook                       6.make                       7.wait                  8.read               9. play                    10.go
1.Do you fancy................out this evening?
2.I like............tennis at the weekend.
3.Jim enjoys...........photos of himself and his friends.
4.Ann's father doesn't like..................ice hockey on TV.
5.My mother hates.............,so we eat out every often.
6.Do you like...................pottery?
7.She dislikes.............her room every day.
8.My niece loves.............adventure books.
9.I can't stand........... for buses in the rain.
10.They detest..............,so they usually travel by train or coach.
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ đã điền vào ô trống trong câu:

1. Do you fancy **going** out this evening?
2. I like **playing** tennis at the weekend.
3. Jim enjoys **taking** photos of himself and his friends.
4. Ann's father doesn't like **watching** ice hockey on TV.
5. My mother hates **cooking**, so we eat out very often.
6. Do you like **making** pottery?
7. She dislikes **tidying** her room every day.
8. My niece loves **reading** adventure books.
9. I can't stand **waiting** for buses in the rain.
10. They detest **flying**, so they usually travel by train or coach.

Hy vọng giúp ích cho bạn!
1
0
Chou
13/10 21:25:19
+5đ tặng
  1. going - "Going out" is a common phrase for socializing in the evening.
  2. playing - "Play" is used for sports and games.
  3. taking - "Take" is used for taking pictures.
  4. watching - "Watch" is used for viewing something on TV or in person. (Although "watching ice hockey" is grammatically correct, "seeing" might be more natural in this context)
  5. cooking - "Cooking" refers to the act of preparing food.
  6. making - "Make" is used for creating something with your hands.
  7. tiding (or "tidying up") - This is the most natural way to express cleaning a room on a regular basis.
  8. reading - "Read" is used for consuming written material.
  9. waiting - "Wait" is used for staying in a place until something happens.
  10. flying - "Fly" is used for traveling by airplane.







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phạm Linh
13/10 21:25:32
+4đ tặng

1.go
2. playing
3.looking
4.to watch
5.cooking
6.do
7.clean up
8.reading

1
0
Little Wolf
13/10 21:25:41
+3đ tặng
  • Do you fancy going out this evening?
  • I like playing tennis at the weekend.
  • Jim enjoys taking photos of himself and his friends.
  • Ann's father doesn't like watching ice hockey on TV.
  • My mother hates cooking, so we eat out very often.
  • Do you like making pottery?
  • She dislikes tidying her room every day.
  • My niece loves reading adventure books.
  • I can't stand waiting for buses in the rain.
  • They detest flying, so they usually travel by train or coach.
0
0
Phùng Thị Tuyến
13/10 21:27:58
+2đ tặng
1.going
2.Playing
3.taking
4.watching
5.cooking
6.making
7.tidying
8.reading
9.waiting
10. flying

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×