Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại

nhanh nhanh
----- Nội dung ảnh -----
1. A. cooks
2. A. kids
3. A. opens
4. A. wants
5. A. houses
6. A. watches
7. A. washes
8. A. presents
9. A. chores
10. A. wishes

B. plays
B. roofs
B. photographs
B. says
B. classmates
B. makes
B. watches
B. symptoms
B. dishes
B. practices

C. hits
C. banks
C. performs
C. looks
C. horses
C. wishes
C. misses
C. chopsticks
C. houses
C. introduces

D. picks
D. hats
D. pays
D. laughs
D. places
D. fixes
D. goes
D. patients
D. coaches
D. leaves
3 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ có phát âm khác với các từ còn lại trong từng nhóm:

1. **A. cooks** (các từ còn lại phát âm là /kɪdz/, /ˈoʊpənz/, /wɑnts/)
2. **B. roofs** (các từ còn lại phát âm là /pleɪz/, /ˈfoʊtəˌgræfs/, /seɪz/)
3. **C. hits** (các từ còn lại phát âm là /bæŋks/, /pərˈfɔrmz/, /lʊks/)
4. **C. horses** (các từ còn lại phát âm là /wɪʃɪz/, /mɪsɪz/, /ʧɔpˌstɪks/)
5. **A. watches** (các từ còn lại phát âm là /dɪʃɪz/, /ˈpræktɪsɪz/)
6. **B. wishes** (các từ còn lại phát âm là /hɑʊsɪz/, /ɪnˈtruduˌsɪz/)
7. **A. pays** (các từ còn lại phát âm là /lɑfs/, /pleɪsɪz/)
8. **D. leaves** (các từ còn lại phát âm là /koʊʧɪz/, /ˈpeɪʃənts/)

Nếu cần thêm thông tin hoặc giải thích, hãy cho tôi biết!
0
0
Đặng Mỹ Duyên
5 giờ trước
+5đ tặng
A. cooks - /s/
B. roofs - /s/
B. photographs - /s/
D. laughs - /s/
C. horses - /ɪz/
A. watches - /ɪz/
A. washes - /ɪz/
A. presents - /s/
B. dishes - /ɪz/
C. introduces - /ɪz/

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
whynothnguyen
5 giờ trước
+4đ tặng
1. A. cooks (các từ còn lại phát âm là /kɪdz/, /ˈoʊpənz/, /wɑnts/)
2. B. roofs (các từ còn lại phát âm là /pleɪz/, /ˈfoʊtəˌgræfs/, /seɪz/)
3. C. hits (các từ còn lại phát âm là /bæŋks/, /pərˈfɔrmz/, /lʊks/)
4. C. horses (các từ còn lại phát âm là /wɪʃɪz/, /mɪsɪz/, /ʧɔpˌstɪks/)
5. A. watches (các từ còn lại phát âm là /dɪʃɪz/, /ˈpræktɪsɪz/)
6. B. wishes (các từ còn lại phát âm là /hɑʊsɪz/, /ɪnˈtruduˌsɪz/)
7. A. pays (các từ còn lại phát âm là /lɑfs/, /pleɪsɪz/)
8.D. leaves (các từ còn lại phát âm là /koʊʧɪz/, /ˈpeɪʃənts/)
0
0
Linz_Mabel
5 giờ trước
+3đ tặng
1. **A. 
2. **B. 
3. **C.
4. **C. 
5. **A. 
6. **B.
7. **A. 
8. **D. 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo