Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy tính số mol

Câu 3. Hãy tính:
a) Số mol của: 5,4 gam Al; 12,6 gam NaHCO3; 6,72 gam KOH
b) Khối lượng của: 0,4 mol Cu; 0,3 mol Fe3O4; 0,5 mol H2SO4; 2,5 Na phân tử Al2(SO4)3
1 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính số mol của các chất và khối lượng của chúng, trước tiên chúng ta cần biết công thức tính số mol và khối lượng mol (molar mass) của các chất.

Số mol (n) được tính bằng công thức:
\[ n = \frac{m}{M} \]
trong đó:
- \( m \) là khối lượng (gam)
- \( M \) là khối lượng mol (g/mol)

Trước tiên, ta cần biết khối lượng mol của các chất:

1. **Al (Nhôm)**:
- Khối lượng mol \( M_{Al} \) ≈ 27 g/mol

2. **NaHCO3 (Natri bicarbonat)**:
- Khối lượng mol \( M_{NaHCO3} \) = 22.99 (Na) + 1.01 (H) + 12.01 (C) + 3*16.00 (O) = 84.01 g/mol

3. **KOH (Kali hydroxit)**:
- Khối lượng mol \( M_{KOH} \) = 39.10 (K) + 1.01 (H) + 16.00 (O) = 56.11 g/mol

Bây giờ ta có thể tính số mol cho từng chất trong phần a:

### a) Tính số mol

1. **Số mol Al**:
\[
n_{Al} = \frac{5.4 \text{ g}}{27 \text{ g/mol}} = 0.2 \text{ mol}
\]

2. **Số mol NaHCO3**:
\[
n_{NaHCO3} = \frac{12.6 \text{ g}}{84.01 \text{ g/mol}} \approx 0.15 \text{ mol}
\]

3. **Số mol KOH**:
\[
n_{KOH} = \frac{6.72 \text{ g}}{56.11 \text{ g/mol}} \approx 0.119 \text{ mol}
\]

### Kết quả phần a
- Số mol Al: 0.2 mol
- Số mol NaHCO3: 0.15 mol
- Số mol KOH: 0.119 mol

---

Tiếp theo, chúng ta sẽ tính khối lượng của các chất trong phần b.

### b) Tính khối lượng

1. **Khối lượng của 0.4 mol Cu**:
- Khối lượng mol \( M_{Cu} \) ≈ 63.55 g/mol
\[
m_{Cu} = 0.4 \text{ mol} \times 63.55 \text{ g/mol} \approx 25.42 \text{ g}
\]

2. **Khối lượng của 0.3 mol Fe3O4**:
- Khối lượng mol \( M_{Fe3O4} \) = 3*55.85 (Fe) + 4*16.00 (O) = 231.55 g/mol
\[
m_{Fe3O4} = 0.3 \text{ mol} \times 231.55 \text{ g/mol} \approx 69.47 \text{ g}
\]

3. **Khối lượng của 0.5 mol H2SO4**:
- Khối lượng mol \( M_{H2SO4} \) = 2*1.01 (H) + 32.07 (S) + 4*16.00 (O) = 98.09 g/mol
\[
m_{H2SO4} = 0.5 \text{ mol} \times 98.09 \text{ g/mol} \approx 49.05 \text{ g}
\]

4. **Khối lượng của 2.5 phân tử Al2(SO4)3**:
- \( 1 \text{ phân tử Al2(SO4)3} \) có khối lượng mol:
\( M_{Al2(SO4)3} = 2*26.98 (Al) + 3*(32.07 (S) + 4*16.00 (O)) = 342.17 g/mol \)
\[
m_{Al2(SO4)3} = 2.5 \text{ mol} \times 342.17 \text{ g/mol} \approx 855.43 \text{ g}
\]

### Kết quả phần b
- Khối lượng của 0.4 mol Cu: 25.42 g
- Khối lượng của 0.3 mol Fe3O4: 69.47 g
- Khối lượng của 0.5 mol H2SO4: 49.05 g
- Khối lượng của 2.5 phân tử Al2(SO4)3: 855.43 g
1
0
+5đ tặng
a) Số mol của: 5,4 gam Al
nAl= 5,4/27 = 0,2
12,6 gam NaHCO3
nNaHCO3= 12,6/72 = 0,175
 6,72 gam KOH
nKOH= 6,72/56 = 0,12
b) Khối lượng của: 0,4 mol Cu
mCu= 0,4x56=22,4
0,3 mol Fe3O4
mFe3O4= 0,3x 232=69,6
0,5 mol H2SO4
mH2SO4= 0,5x 98=49
2,5 Na phân tử Al2(SO4)3
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo