Giải phương trình sau: a) (3x-1)^2=5(3x-1), b) y^2-5y+2(y-5)=0, c) (2x-1)^2=81, d) (2x-3)^2=(3x-7)^2, e) 2(x+3)-x^2-3x=0 Bài 2. giải pt sau : a) (3x-1) bình =5(3x-1) b) y bình -5y+2(y-5)=0 c) (2x-1) bình =81 d) (2x-3) bình =(3x-7) bình e) 2(x+3)-x bình-3x=0
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải các phương trình đã cho, ta sẽ thực hiện từng bước một: ### Bài 1 **a)** \((3x-1)^2 = 5(3x-1)\) Đặt \(u = 3x - 1\), ta có: \[ u^2 = 5u \] \[ u^2 - 5u = 0 \] \[ u(u - 5) = 0 \] Vậy \(u = 0\) hoặc \(u = 5\). - Khi \(u = 0\): \[ 3x - 1 = 0 \Rightarrow 3x = 1 \Rightarrow x = \frac{1}{3} \] - Khi \(u = 5\): \[ 3x - 1 = 5 \Rightarrow 3x = 6 \Rightarrow x = 2 \] **Kết quả:** \( x = \frac{1}{3} \) hoặc \( x = 2 \) --- **b)** \(y^2 - 5y + 2(y - 5) = 0\) Giải phương trình: \[ y^2 - 5y + 2y - 10 = 0 \] \[ y^2 - 3y - 10 = 0 \] Sử dụng công thức nghiệm: \[ y = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \] Với \(a = 1\), \(b = -3\), \(c = -10\): \[ y = \frac{3 \pm \sqrt{(-3)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-10)}}{2 \cdot 1} \] \[ = \frac{3 \pm \sqrt{9 + 40}}{2} \] \[ = \frac{3 \pm \sqrt{49}}{2} \] \[ = \frac{3 \pm 7}{2} \] - Khi dấu cộng: \(y = \frac{10}{2} = 5\) - Khi dấu trừ: \(y = \frac{-4}{2} = -2\) **Kết quả:** \( y = 5 \) hoặc \( y = -2 \) --- **c)** \((2x-1)^2 = 81\) Lấy căn bậc hai hai bên: \[ 2x - 1 = 9 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 1 = -9 \] Giải từng trường hợp: 1. \(2x - 1 = 9 \Rightarrow 2x = 10 \Rightarrow x = 5\) 2. \(2x - 1 = -9 \Rightarrow 2x = -8 \Rightarrow x = -4\) **Kết quả:** \( x = 5 \) hoặc \( x = -4 \) --- **d)** \((2x-3)^2 = (3x-7)^2\) Ta lấy căn hai bên: \[ 2x - 3 = 3x - 7 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 3 = -(3x - 7) \] Giải từng trường hợp: 1. \(2x - 3 = 3x - 7 \Rightarrow x = 4\) 2. \(2x - 3 = -3x + 7 \Rightarrow 5x = 10 \Rightarrow x = 2\) **Kết quả:** \( x = 4 \) hoặc \( x = 2 \) --- **e)** \(2(x + 3) - x^2 - 3x = 0\) Giải phương trình: \[ 2x + 6 - x^2 - 3x = 0 \] \[ -x^2 - x + 6 = 0 \] \[ x^2 + x - 6 = 0 \] Sử dụng công thức nghiệm: \[ x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \] Với \(a = 1\), \(b = 1\), \(c = -6\): \[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 24}}{2} \] \[ = \frac{-1 \pm 5}{2} \] - Khi dấu cộng: \(x = \frac{4}{2} = 2\) - Khi dấu trừ: \(x = \frac{-6}{2} = -3\) **Kết quả:** \( x = 2 \) hoặc \( x = -3 \) --- ### Bài 2 **Kết quả tổng hợp:** - a) \(x = \frac{1}{3}\) hoặc \(x = 2\) - b) \(y = 5\) hoặc \(y = -2\) - c) \(x = 5\) hoặc \(x = -4\) - d) \(x = 4\) hoặc \(x = 2\) - e) \(x = 2\) hoặc \(x = -3\)