Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ đồng nghĩa với các từ

----- Nội dung ảnh -----
1. The artisans in my village usually **hand down** their skills to their eldest children.
A. look round
B. break down
C. come back
D. pass down

2. Vong, a small village in Ha Noi, is **well-known** for its specialty food: com (young sticky rice flakes).
A. skillful
B. famous
C. original
D. electrical

3. Care for Animals **took care of** thousands of homeless dogs and cats last year.
A. picked up
B. met up
C. grew up
D. looked after
1 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ đồng nghĩa gần nhất với các từ đã gạch chân trong câu hỏi:

1. **hand down**:
- D. pass down

2. **well-known**:
- B. famous

3. **took care of**:
- D. looked after

Hy vọng điều này có ích!
1
0
Ngọc
19/10 17:27:42
+5đ tặng
  1. D. pass down
  2. B. famous
  3. D. looked after







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo