Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính thành phần % các nguyên tố trong các hợp chất

tính thành phần % các nguyên tố trong các hợp chất:
a, CuSO4          b,CuSO4.5H2O           c, Na2CO3.10H2O
d, Ca3(PO4)2      e,C12H22O11            g,Mn2O7

 
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong các hợp chất, trước tiên ta cần tính trọng lượng mol của hợp chất và sau đó xác định trọng lượng mol của từng nguyên tố trong hợp chất. Dưới đây là các bước tính toán cho từng hợp chất:

### a. CuSO₄ (Đồng (II) sulfat)
1. Tính trọng lượng mol của CuSO₄:
- Cu: 63.5 g/mol
- S: 32.1 g/mol
- O: 16 g/mol × 4 = 64 g/mol
- Tổng trọng lượng mol = 63.5 + 32.1 + 64 = 159.6 g/mol

2. Tính thành phần %:
- Cu: \( \frac{63.5}{159.6} \times 100 \approx 39.8\% \)
- S: \( \frac{32.1}{159.6} \times 100 \approx 20.1\% \)
- O: \( \frac{64}{159.6} \times 100 \approx 40.1\% \)

### b. CuSO₄·5H₂O (Đồng (II) sulfat ngậm nước)
1. Tính trọng lượng mol của CuSO₄·5H₂O:
- Trọng lượng mol của 5H₂O = 5 × (2 × 1 + 16) = 90 g/mol
- Tổng trọng lượng mol = 159.6 + 90 = 249.6 g/mol

2. Tính thành phần %:
- Cu: \( \frac{63.5}{249.6} \times 100 \approx 25.4\% \)
- S: \( \frac{32.1}{249.6} \times 100 \approx 12.9\% \)
- O (từ SO₄): \( \frac{64}{249.6} \times 100 \approx 25.6\% \)
- O (từ H₂O): \( \frac{10}{249.6} \times 100 \approx 4.0\% \)
- H: \( \frac{10}{249.6} \times 100 \approx 4.0\% \)

### c. Na₂CO₃·10H₂O (Natri cacbonat ngậm nước)
1. Tính trọng lượng mol của Na₂CO₃·10H₂O:
- Na: 23 g/mol × 2 = 46 g/mol
- C: 12 g/mol
- O: 16 g/mol × 3 = 48 g/mol
- 10H₂O = 10 × (2 × 1 + 16) = 180 g/mol
- Tổng trọng lượng mol = 46 + 12 + 48 + 180 = 286 g/mol

2. Tính thành phần %:
- Na: \( \frac{46}{286} \times 100 \approx 16.1\% \)
- C: \( \frac{12}{286} \times 100 \approx 4.2\% \)
- O (từ CO₃): \( \frac{48}{286} \times 100 \approx 16.8\% \)
- O (từ H₂O): \( \frac{160}{286} \times 100 \approx 55.8\% \)
- H: \( \frac{20}{286} \times 100 \approx 7.0\% \)

### d. Ca₃(PO₄)₂ (Canxi photphat)
1. Tính trọng lượng mol của Ca₃(PO₄)₂:
- Ca: 40.1 g/mol × 3 = 120.3 g/mol
- P: 31 g/mol × 2 = 62 g/mol
- O: 16 g/mol × 8 = 128 g/mol
- Tổng trọng lượng mol = 120.3 + 62 + 128 = 310.3 g/mol

2. Tính thành phần %:
- Ca: \( \frac{120.3}{310.3} \times 100 \approx 38.8\% \)
- P: \( \frac{62}{310.3} \times 100 \approx 20.0\% \)
- O: \( \frac{128}{310.3} \times 100 \approx 41.2\% \)

### e. C₁₂H₂₂O₁₁ (Sucrose)
1. Tính trọng lượng mol của C₁₂H₂₂O₁₁:
- C: 12 g/mol × 12 = 144 g/mol
- H: 1 g/mol × 22 = 22 g/mol
- O: 16 g/mol × 11 = 176 g/mol
- Tổng trọng lượng mol = 144 + 22 + 176 = 342 g/mol

2. Tính thành phần %:
- C: \( \frac{144}{342} \times 100 \approx 42.1\% \)
- H: \( \frac{22}{342} \times 100 \approx 6.4\% \)
- O: \( \frac{176}{342} \times 100 \approx 51.5\% \)

### g. Mn₂O₇ (Mangan (VII) oxit)
1. Tính trọng lượng mol của Mn₂O₇:
- Mn: 54.9 g/mol × 2 = 109.8 g/mol
- O: 16 g/mol × 7 = 112 g/mol
- Tổng trọng lượng mol = 109.8 + 112 = 221.8 g/mol

2. Tính thành phần %:
- Mn: \( \frac{109.8}{221.8} \times 100 \approx 49.5\% \)
- O: \( \frac{112}{221.8} \times 100 \approx 50.5\% \)

### Tóm lược:
- CuSO₄: Cu: 39.8%, S: 20.1%, O: 40.1%
- CuSO₄·5H₂O: Cu: 25.4%, S: 12.9%, O: 25.6% (SO₄), O: 40.1% (H₂O), H: 4.0%
- Na₂CO₃·10H₂O: Na: 16.1%, C: 4.2%, O: 16.8% (CO₃), O: 55.8% (H₂O), H: 7.0%
- Ca₃(PO₄)₂: Ca: 38.8%, P: 20.0%, O: 41.2%
- C₁₂H₂₂O₁₁: C: 42.1%, H: 6.4%, O: 51.5%
- Mn₂O₇: Mn: 49.5%, O: 50.5%
0
0
KONKAC
20/10 13:03:55
+5đ tặng

a, CuSO4

 
M CuSO4 = 64 + 32 + 16.4 = 160 g/mol

 %Cu = (64/160).100% = 40%

 %S = (32/160).100% = 20%

 %O = (16.4/160).100% = 40%

 

b, CuSO4.5H2O


M CuSO4.5H2O = 160 + 5(2 + 16) = 250 g/mol

%Cu = (64/250).100% = 25,6%

 %S = (32/250).100% = 12,8%

 %O = (16.9/250).100% = 57,6%

 %H = (2.5/250).100% = 4%

 

c, Na2CO3.10H2O

M Na2CO3.10H2O = 23.2 + 12 + 16.3 + 10(2 + 16) = 286 g/mol

 %Na = (23.2/286).100% = 16,1%

 %C = (12/286).100% = 4,2%

%O = (16.13/286).100% = 72,7%

%H = (2.10/286).100% = 7%
 

d, Ca3(PO4)2


M Ca3(PO4)2 = 40.3 + 31.2 + 16.8 = 310 g/mol

 ? = (40.3/310).100% = 38,7%

 %P = (31.2/310).100% = 20%

 %O = (16.8/310).100% = 41,3%

 

e,C12H22O11


 M C12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342 g/mol

 %C = (12.12/342).100% = 42,1%

 %H = (1.22/342).100% = 6,4%
 %O = (16.11/342).100% = 51,5%

 

g,Mn2O7


 M Mn2O7 = 55.2 + 16.7 = 222 g/mol

 %Mn = (55.2/222).100% = 49,5%

 %O = (16.7/222).100% = 50,5%

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đặng Mỹ Duyên
20/10 13:12:36
+4đ tặng
M CuSO4 = 64 + 32 + 16.4 = 160 g/mol
 
 %Cu = (64/160).100% = 40%
 
 %S = (32/160).100% = 20%
 
 %O = (16.4/160).100% = 40%

M CuSO4.5H2O = 160 + 5(2 + 16) = 250 g/mol
 
%Cu = (64/250).100% = 25,6%
 
 %S = (32/250).100% = 12,8%
 
 %O = (16.9/250).100% = 57,6%
 
 %H = (2.5/250).100% = 4%
Đặng Mỹ Duyên
Chấm nhé ❤️

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×