Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là

Câu 8. Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là

          A. 1.                     B. 2.                     C. 7.                               D. 8.

Câu 9. Nguyên tử X có 20 electron, nguyên tử X có số lớp electron là:

          A. 1.                      B. 2.                      C. 3.                               D.4.

Câu 10. Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt không mang điện là

         A. neutron.                                          B. electron và neutron.

         C. proton.                                           D. proton và neutron.

Câu 11. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố A là 49. Biết số hạt không mang điện là 17. Số hạt proton của nguyên tử nguyên tố A là

        A. 18.                               B. 17.                         C. 16.                                 D. 15.

Câu 12. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Sodium, hydrogen, nitrogen lần lượt là?

         A. Na, H, N.                                        B. S, H, N.

         C. Al, H, N   .                                     D. Ba, Al, H.

Câu 13. Cho thành phần các nguyên tử như sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z (17p,17e, 16 n), T (19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

          A. 1.                     B. 2.                      C. 3.                               D. 4.

Câu 14. Cách biểu diễn 4H có nghĩa là:

          A. 4 nguyên tử helium.                       B. 4 nguyên tố hydrogen.

          C. 4 nguyên tử hydrogen.                   D. 4 nguyên tố helium.

Câu 15. Kí hiệu hóa học của sodium là:

          A. S.                     B. Si.                    C. Na.                                      D. N.

Câu 16. Nguyên tử X nặng gấp đôi nguyên tử oxygen. X là:

          A. S                      B. Mg.                            C. Zn.                             D. Cu

Câu 17. Nguyên tố Calcium có kí hiệu hóa học là

         A. C                       B. Ca                    C. Ci                     D. Cx

Câu 18. Nguyên tố là thành phần có trong thuốc tẩy gia dụng

    A. Iodine.                   B. Bromine.               C. Chlorine.               D. Fluorine.

Câu 19. Dựa vào bảng tuần hoàn, ta xác định được vị trí của chlorine là:

          A. chu kỳ 3, nhóm VIA.                     B. chu kỳ 7, nhóm IIIA.

          C. chu kỳ 3, nhóm VIIA.                    D. chu kỳ 7, nhóm VIA.

Câu 20. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 3, nhóm VIA. Dựa vào bảng tuần hoàn thì nguyên tố X là:

A. Chlorine.          B. Phosphorus.      C. Nitrogen.                             D. Sulfur.

Câu 21. Biết cấu tạo nguyên tử X như sau: có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Dựa vào bảng tuần hoàn thì nguyên tố X là:

A. Chlorine.                    B. Phosphorus.      C. Nitrogen.                   D. Sulfur.

Câu 22. Dựa vào bảng tuần hoàn ta xác định được số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxygen lần lượt là:

          A. 2 và 6.              B. 6 và 2.              C. 2 và 8.                        D. 2 và 4.

Câu 23. Nguyên tố Oxygen có cùng số lớp electron với nguyên tố nào sau đây?

          A. Chlorine.          B. Fluorine           C. Bromine.                             D. sulfur.

Câu 24. Một nguyên tố hóa học có 12 proton, nguyên tố đó là

    A. C                            B. Na                    C. Mg                             D. Fe

Câu 25. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là

    A. 1.                          B. 2.                           C. 3.                          D. 7.

Câu 26. Sử dụng bảng tuần hoàn và cho biết nhóm nguyên tố kim loại là

    A. O, S, Cl.                 B. Na, P, K.          C. Mg, H, O.         D. Ba, Fe, K.

Câu 27. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của

    A. khối lượng.            B. số proton.              C. tỉ trọng.                 D. số neutron.

Câu 28. Trong số các chất dưới đây, hãy cho biết có bao nhiêu hợp chất:

          (1). Nước được tạo nên từ H và O.

          (2). Sodium chloride được tạo nên từ Na và Cl.

          (3). Bột sulfur được tạo nên từ S.

          (4). Kim loại copper được tạo nên từ Cu.

          (5). Đường mía được tạo nên từ C, H và O.

          A. 1.                      B. 2.                     C. 3.                               D. 4.

Câu 29. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất:

          (1). Phosphoric acid (chứa H, P, O).

          (2). Kim cương do nguyên tố carbon tạo nên.

          (3). Khí ozone có công thức hóa học là O3.

          (4). Kim loại silver tạo nên từ Ag.

          (5). Than chì tạo nên từ C.

          A. 1.                     B. 2.                      C. 3.                               D. 4.

Câu 30. Trong ô nguyên tố 11, con số 23 cho biết

    A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.       B. Chu kì của nó.

    C. Số nguyên tử của nguyên tố.                    D. Số thứ tự của nguyên tố.

Câu 31. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen, nước là

          A. hợp chất.          B. đơn chất.          C. hỗn hợp.          D. nguyên tố hoá học.

Dạng 2: Trắc nghiệm đúng, sai. Trong mỗi ý a,b,c,d học sinh trả lời đúng hoặc sai.

Câu 32. Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi trong đời sống: làm đồ trang sức, làm răng giả, làm mạch dẫn điện trong các thiết bị điện tử. Nguyên tử của nguyên tỗ X có số hiệu nguyên tử là 47, tổng số hạt cơ bản là 155

a. Số hạt proton, electron, neutron lần lượt là 47, 47 và 61.   

b. Điện tích hạt nhân là + 47 và có khối lượng nguyên tử là 94 amu. 

c. Trong hạt nhân nguyên tử có 108 hạt, khối lượng nguyên tử là 155 amu.  

d. X là nguyên tố Silver (Ag), có khối lượng nguyên tử là 108 amu  

Câu 33. Xung quanh chúng ta gồm có vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo, các vật thể đều được tạo thành từ các nguyên tố hóa học

a. Mỗi nguyên tố hóa học được xác định bởi số lượng proton trong hạt nhân của nguyên tử.   

b. Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bởi kí hiệu hóa học, mỗi kí hiệu hóa học gồm các chữ cái in hoa.    

c. Tên của các nguyên tố hóa học có kí hiệu: H, O, Na, Ca lần lượt được đọc là; hydrogen, oxygen, sodium, calcium.

d. Nguyên tố hóa học được phân loại thành kim loại và phi kim  

Câu 34. Nguyên tố A thuộc chu kỳ III, nhóm VII, có số hiệu nguyên tử là 17.

a. Nguyên tố A có 3 lớp electron, có 7 electron ở lớp ngoài cùng 

b. Nguyên tử của nguyên tố A có điện tích hạt nhân là +17, số proton là 17   

c. Nguyên tử của nguyên tố A có 17 proton và 17 neutron trong hạt nhân      

d. Trong nguyên tử của nguyên tố A có 17 proton và 17 electron      

Câu 35. Nguyên tố B có 3 lớp electron, 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 12 proton trong hạt nhân nguyên tử.

a. Nguyên tố B nằm ở vị trí ô số 12, chu kỳ III và nhóm II trong bảng tuần hoàn.   

b. Nguyên tố B nằm ở chu kỳ II, nhóm III, có điện tích hạt nhân là +12  

c. Nguyên tố B có tính kim loại.

d. Nguyên tố B hoạt động yếu hơn nguyên tố nằm ở ô số 11 trong bảng tuần hoàn.   

 

1 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi:

### Câu 8
Nguyên tử X có 9 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng là 7. (Nguyên tử này là fluor, ký hiệu F)
- **Trả lời: C. 7.**

### Câu 9
Nguyên tử X có 20 electron, số lớp electron là 3. (Kí hiệu nguyên tử là Ca, thuộc nhóm II)
- **Trả lời: C. 3.**

### Câu 10
Hạt không mang điện trong nguyên tử là neutron.
- **Trả lời: A. neutron.**

### Câu 11
Số hạt không mang điện là 17, tổng số hạt là 49. Số proton (hạt mang điện) sẽ là 49 - 17 = 32.
- **Trả lời: Số proton là 32. (Gợi ý: Câu hỏi có nhầm lẫn, nếu số hạt không mang điện là 17, proton sẽ là 32).**

### Câu 12
Kí hiệu hóa học: Sodium (Na), Hydrogen (H), Nitrogen (N).
- **Trả lời: A. Na, H, N.**

### Câu 13
Nguyên tố với cấu tạo là 17p, 17e, 16n là Cl, Y có 20p. Vậy có 2 nguyên tố hóa học: Cl và Ar.
- **Trả lời: B. 2.**

### Câu 14
4H có nghĩa là 4 nguyên tử hydrogen.
- **Trả lời: C. 4 nguyên tử hydrogen.**

### Câu 15
Kí hiệu hóa học của sodium là Na.
- **Trả lời: C. Na.**

### Câu 16
Nguyên tử nặng gấp đôi nguyên tử oxygen có thể là lưu huỳnh (S, nguyên tử khối ~ 32).
- **Trả lời: A. S.**

### Câu 17
Kí hiệu hóa học của Calcium là Ca.
- **Trả lời: B. Ca.**

### Câu 18
Thành phần chính trong thuốc tẩy gia dụng là Chlorine.
- **Trả lời: C. Chlorine.**

### Câu 19
Chlorine nằm ở chu kỳ 3, nhóm VIIA.
- **Trả lời: C. chu kỳ 3, nhóm VIIA.**

### Câu 20
Nguyên tử X ở chu kỳ 3, nhóm VIA là Sulfur.
- **Trả lời: D. Sulfur.**

### Câu 21
Nguyên tử có 3 lớp electron và 5 electron ở lớp ngoài cùng là Phosphorus.
- **Trả lời: B. Phosphorus.**

### Câu 22
Oxygen có 2 lớp electron và 6 electron ở lớp ngoài cùng.
- **Trả lời: A. 2 và 6.**

### Câu 23
Oxygen có số lớp electron giống với Fluorine.
- **Trả lời: B. Fluorine.**

### Câu 24
Nguyên tố có 12 proton là Magnesium (Mg).
- **Trả lời: C. Mg.**

### Câu 25
Các kim loại kiềm trong nhóm IA có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
- **Trả lời: A. 1.**

### Câu 26
Nhóm nguyên tố kim loại là Ba, Fe, K.
- **Trả lời: D. Ba, Fe, K.**

### Câu 27
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số proton.
- **Trả lời: B. số proton.**

### Câu 28
Có 2 hợp chất: nước (1) và sodium chloride (2), đường mía (5) cũng là hợp chất.
- **Trả lời: B. 2.** (Diễn giải: Nước, sodium chloride và đường mía là hợp chất.)

### Câu 29
Có 3 đơn chất: kim cương (2), ozone (3), bạc (4).
- **Trả lời: C. 3.**

### Câu 30
Trong ô nguyên tố 11, con số 23 cho biết khối lượng nguyên tử của nguyên tố.
- **Trả lời: A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.**

### Câu 31
Nước là hợp chất.
- **Trả lời: A. hợp chất.**

### Câu 32
a. Đúng.
b. Sai (Khối lượng nguyên tử thực tế khác).
c. Sai (Số proton không khớp với định nghĩa).
d. Đúng (Silver có khối lượng khoảng 108 amu).
- **Trả lời: a - đúng, b - sai, c - sai, d - đúng.**

### Câu 33
a. Đúng.
b. Sai (kí hiệu có chữ cái thường).
c. Đúng.
d. Đúng.
- **Trả lời: a - đúng, b - sai, c - đúng, d - đúng.**

### Câu 34
a. Đúng.
b. Đúng.
c. Sai (Có thể có nhiều neutron hơn).
d. Đúng.
- **Trả lời: a - đúng, b - đúng, c - sai, d - đúng.**

### Câu 35
a. Đúng.
b. Sai (điện tích hạt nhân không bằng số proton).
c. Đúng.
d. Đúng.
- **Trả lời: a - đúng, b - sai, c - đúng, d - đúng.**

Hy vọng các câu trả lời trên giúp ích cho bạn!
1
0
Adela
25/10 20:52:09
+5đ tặng
Câu 25: A. 1

Giải thích: Kim loại kiềm thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Đặc trưng của các nguyên tố trong nhóm này là có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 26: D. Ba, Fe, K.

Giải thích:
Ba (Bari): Thuộc nhóm IIA, là kim loại kiềm thổ.
Fe (Sắt): Là kim loại chuyển tiếp.
K (Kali): Thuộc nhóm IA, là kim loại kiềm.
Các nguyên tố O, S, Cl, P thuộc nhóm phi kim.
H (Hydro) là phi kim, Mg (Magie) là kim loại kiềm thổ.
Câu 27: B. số proton.

Giải thích: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số proton (hay số hiệu nguyên tử).
Câu 28: C. 3.

Hợp chất: Là chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Đơn chất: Là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
Các hợp chất: Nước (H₂O), Sodium chloride (NaCl), Đường mía (C₁₂H₂₂O₁₁)
Câu 29: D. 4.

Các đơn chất: Kim cương (C), Khí ozone (O₃), Kim loại silver (Ag), Than chì (C).
Câu 30: A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.

Giải thích: Số 23 trong ô nguyên tố của Na (Sodium) cho biết khối lượng nguyên tử trung bình của Na xấp xỉ 23 đvC.
Câu 31: A. hợp chất.

Giải thích: Nước được tạo thành từ hai nguyên tố khác nhau là Hydrogen và Oxygen, nên nó là một hợp chất.
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng, sai.

Câu 32:

a. Đúng
b. Sai (Khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng tổng số proton và neutron)
c. Sai
d. Đúng (Silver có kí hiệu hóa học là Ag)
Câu 33:

a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
d. Đúng
Câu 34:

a. Đúng
b. Đúng
c. Sai (Số neutron không bằng số proton)
d. Đúng
Câu 35:

a. Đúng
b. Sai
c. Đúng (Các nguyên tố nhóm IIA thường có tính kim loại)
d. Đúng (Các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái sang phải, tính kim loại giảm dần)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Khoa học tự nhiên Lớp 7 mới nhất
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư