Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề trắc nghiệm. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn:

2. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn:

A. 64

B. 8

C. 16

D. 32

 

3. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là:

A. P = 60 $

B. P = 40 $

C. P = 80 $

D. P = 100 $

13. Loại báo nào sau đây có độ dãn của cầu theo giá lớn nhất?

A. Báo hàng ngày

B. Báo An Ninh Thế giới

C. Báo phụ nưc Việt Nam

D. báo phụ nưc Việt Nam cuối tháng

16. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:

A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường

C. Một số cá nhân gia nhập thị trường

D. Lượng cung tăng

19. MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:

A. Giảm tiêu dùng hàng hóa Y

B. Không biết được

C. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X

D. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y

21. Cầu mặt hàng Y co dãn nhiều theo giá. Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng:

A. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu

B. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên

C. Phần lớn tiền thuế do người sản xuất chịu

D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế

22. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:

A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn

B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn

C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá

D. a và b

26. Với hàm tổng hữu dụng TU= (X – 2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X = 22, Y = 5. Vậy tổng sô hữu dụng

A. TU = 100

B. TU = 90

C. TU = 64

D. TU = 96

28. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng:

A. Q = 10 và Q = 14

B. Q = 10 và Q = 12

C. Q = 12 và Q = 14

D. Không có câu nào đúng

37. Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ

A. Tăng lên

B. Giảm xuống

C. Không đổi

D. Các câu trên đều sai

52. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là

A. 1000

B. 1550

C. 550

D. Các câu trên đều sai.

53. Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số cầu giống nhau hoàn toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng:

A. P = - Q/ 100 + 2

B. P = - 25 Q + 40

C. P = - 25 Q + 800

D. P = - Q/100 + 40

57. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:

A. 220

B. 120

C. 420

D. Các câu trên đều sai

60. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y được thể hiện là:

A. Độ dốc của đường đẳng ích

B. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và Y

C. Độ dốc của đường tổng hữu dụng

D. Độ dốc của đường ngân sách

75. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa l�

A. 1550

B. 1000

C. 550

D. Các câu trên đều sai.

79. Thặng dư sản xuất thì bằng:

             A.

             B.  Tổng doanh thu trừ tổng chi phí

             C.  Tất cả đều sai

 D.  Tổng doanh thu trừ tổng định phí  

80. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:

A. 160.000

B. 320.000

C. 400.000

D. Các câu trên đều sai.

85. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:

A. Tăng giá, tăng lượng

B. Giảm giá, giảm lượng

C. Giảm giá, tăng lượng

D. Tăng giá, giảm lượng

92. Độ dốc của đường đẳng phí là:

A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.

B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.

C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.

D. Các câu trên đều sai

98. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:

A. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn

B. Chi phí trung bình dài hạn

C. Chi phí trung bình ngắn hạn

D. Tất cả các câu trên đều sai

101. Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:

A. FC=0

B. Cả ba câu đều sai

C. TR=TC

D. TR=VC

105. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là:

A. 14

B. 18,5

C. 12,33

D. 19

107. Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cà phê và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là:

A. 20$

B. 120$

C. 100$

D. 60$

109. AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là:

A. Tất cả đều sai

B. 540

C. 140

D. 450

111. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:

A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC

B. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC

C. Ngừng sản xuất

D. Các câu trên đều có thể xảy ra

115. Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2 ) trên thị trường là :

A. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000

B. P1 = 2 100 000 & P2 = 2 000 000

C. P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000

D. Các câu kia đều sai

129. Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là :

A. 60

B. 240

C. 30

D. Các câu trên đều sai.

131. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:

A. 420

B. 120

C. 220

D. Các câu trên đều sai

136. tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :

A. Dốc xuống

B. Nằm ngang

C. Dốc lên

D. Thẳng đứng

140. Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:

A. Có thể cùng chiều hay ngược chiều

B. Ngược chiều nhau

C. Cùng chiều với nhau

D. Các câu trên đều sai

142. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420 đồng, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10đ/sp, Py = 40đ/sp. Hàm tổng hữu dụng thể hiện qua hàm: TU= (X – 2)Y Phương án tiêu dùng tối ưu là

A. X = 22, Y = 5

B. X = 20, Y = 5

C. X = 10, Y = 8

D. X = 26, Y = 4

148. Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là:

A. x = 20 và y = 60

B. x = 10 và y = 30

C. x = 30 và y = 10

D. x = 60 và y = 20

1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho từng câu hỏi trong đề trắc nghiệm mà bạn đã cung cấp:

2. **B. 8**
(Khi mức giá cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nó sẽ bằng chi phí trung bình dài hạn ở mức sản lượng tối ưu nhất)

3. **A. P = 60 $**
(Giải hệ phương trình giữa cầu và cung để tìm giá cân bằng)

13. **D. báo phụ nữ Việt Nam cuối tháng**
(Báo loại này có thể có độ dãn cầu theo giá lớn nhất do tính chất đặc biệt của nó)

16. **A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác**
(Giá tăng làm cho các cá nhân tìm kiếm hàng hóa thay thế để duy trì lượng tiêu dùng)

19. **C. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X**
(Tổng lợi ích cận biên trên giá hàng hóa cho thấy người tiêu dùng nên tăng tiêu dùng cho hàng hóa X)

21. **C. Phần lớn tiền thuế do người sản xuất chịu**
(Khi cầu co dãn nhiều theo giá, người tiêu dùng không thể chịu phần lớn thuế)

22. **A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn**
(Nguyên tắc cơ bản của lý thuyết cung cầu)

26. **B. TU = 90**
(Thay thế các giá trị vào hàm tổng hữu dụng và tính toán)

28. **B. Q = 10 và Q = 12**
(Điểm hòa vốn khi doanh thu = chi phí, điểm đóng cửa khi doanh thu không đủ để chi trả chi phí cố định)

37. **B. Giảm xuống**
(Khi giá tăng, lượng cầu sẽ giảm theo quy luật cầu)

52. **B. 1550**
(Tính toán lợi nhuận tối đa bằng cách xác định sản lượng tối ưu)

53. **C. P = - 25 Q + 800**
(Hàm cầu thị trường từ hàm cầu cá nhân)

57. **A. 220**
(Tính chi phí trung bình tại mức sản lượng tối ưu)

60. **A. Độ dốc của đường đẳng ích**
(Tỷ lệ thay thế biên là độ dốc của đường đẳng ích)

75. **B. 1000**
(Giống câu 52, dựa vào công thức và lợi nhuận)

79. **B. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí**
(Định nghĩa thặng dư sản xuất)

80. **A. 160.000**
(Tính toán dựa trên hàm chi phí và giá sản phẩm)

85. **C. Giảm giá, tăng lượng**
(Khi muốn tăng doanh thu tại dải cầu co dãn)

92. **C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.**
(Độ dốc của đường đẳng phí)

98. **B. Chi phí trung bình dài hạn**
(Qui luật năng suất biên giảm dần thường ảnh hưởng đến chi phí)

101. **C. TR=TC**
(Điểm hòa vốn là nơi doanh thu bằng chi phí)

105. **B. 18,5**
(Tính toán dựa trên số liệu và công thức tính năng suất trung bình)

107. **A. 20$**
(Lợi ích cận biên của cái máy thứ hai được tính từ sự chênh lệch)

109. **B. 540**
(Tính tổng chi phí tại sản lượng 70)

111. **C. Ngừng sản xuất**
(Doanh nghiệp không nên tiếp tục lỗ)

115. **A. P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000**
(Dựa trên hàm cầu và sản lượng)

129. **A. 60**
(Tổn thất vô ích do thuế có thể tính từ Hàn cung và cầu)

131. **C. 220**
(Tính toán chi phí trung bình)

136. **C. Dốc lên**
(Đường chi phí biên có xu hướng tăng cùng với chi phí)

140. **A. Có thể cùng chiều hay ngược chiều**
(Tác động thu nhập và thay thế có thể thay đổi theo điều kiện thị trường)

142. **A. X = 22, Y = 5**
(Phương án tiêu dùng tối ưu dựa trên bài toán ngân sách)

148. **B. x = 10 và y = 30**
(Tìm giải pháp tối ưu trong điều kiện ngân sách)

Bạn cần thêm thông tin chi tiết cho các câu hỏi nào không?
0
0
Khánh Kun
hôm qua
+5đ tặng
2.B
3.A
13.D
16.A
19. C
21.C
22.A
26.B
28.B
37.B
52.B
53.C
57.A
60.A
75.B
79.B
80.A
85. C
92.C
98.B
101.C
105.B
107.A
109.B
111.C
115.A.
129.A.
131.C
136.C.
140.A.
142:A
148:B.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×