LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Xác định các hệ số x; y trong phương trình phản ứng hóa học sau

giải giúp e bài 9 với ạ e cảm ơn
1 trả lời
Hỏi chi tiết
84
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định các hệ số \( x \) và \( y \) trong phương trình phản ứng hóa học, ta sẽ dựa vào số mol của các chất tham gia và sản phẩm.

### Bài 9a:
**Phương trình:** \( x \text{Fe(OH)} \rightarrow \text{Fe}_2\text{O}_3 + y \text{H}_2\text{O} \)

1. **Cân bằng nguyên tố:**
- Fe: bên trái có \( x \) Fe, bên phải có \( 2 \) Fe, nên \( x = 2 \).
- O: bên trái có \( 3x \) O (vì mỗi phân tử Fe(OH) có 3 O), bên phải có \( 3 \) O từ Fe\(_2\)O\(_3\) và \( y \) O từ H\(_2\)O, nên:
\[
3x = 3 + y
\]
- H: bên trái có \( x \) H (mỗi phân tử Fe(OH) có 1 H), bên phải có \( 2y \) H từ H\(_2\)O, nên:
\[
x = 2y
\]

2. **Giải hệ phương trình:**
- Từ \( x = 2 \) thay vào \( x = 2y \) cho ta:
\[
2 = 2y \rightarrow y = 1
\]

**Kết quả:** \( x = 2, y = 1 \).

### Bài 9b:
**Phương trình:** \( x \text{Fe} + y \text{O}_2 \rightarrow 2 \text{Fe}_2\text{O}_3 \)

1. **Cân bằng nguyên tố:**
- Fe: bên trái có \( x \), bên phải có \( 4 \) Fe, nên:
\[
x = 4
\]
- O: bên trái có \( 2y \), bên phải có \( 6 \) O, nên:
\[
2y = 6 \rightarrow y = 3
\]

**Kết quả:** \( x = 4, y = 3 \).

### Bài 9c:
**Phương trình:** \( 2 \text{NaOH} + x \text{CO}_2 \rightarrow \text{Na}_2\text{CO}_3 + y \text{H}_2\text{O} \)

1. **Cân bằng nguyên tố:**
- Na: bên trái có \( 2 \), bên phải có \( 2 \), nên không cần điều chỉnh.
- C: bên trái có \( x \) C, bên phải có \( 1 \) C, nên:
\[
x = 1
\]
- O: bên trái có \( 2 + 2x \), bên phải có \( 3 + y \):
\[
2 + 2x = 3 + y
\]

2. **Giải:**
- Thay \( x = 1 \):
\[
2 + 2(1) = 3 + y \rightarrow 4 = 3 + y \rightarrow y = 1
\]

**Kết quả:** \( x = 1, y = 1 \).

### Bài 9d:
**Phương trình:** \( \text{Fe}_2\text{O}_3 + x \text{CO} \rightarrow y \text{Fe}_2\text{O}_3 + x \text{CO}_2 \)

1. **Cân bằng nguyên tố:**
- Fe: bên trái có \( 2 \), bên phải có \( 2y \):
\[
2 = 2y \rightarrow y = 1
\]
- O: bên trái có \( 3 \), bên phải có \( 3 + x \):
\[
3 = 3 + x \rightarrow x = 0
\]
- CO: không có cần điều chỉnh.

**Kết quả:** \( x = 0, y = 1 \).

### Tổng kết các kết quả:
- Bài 9a: \( x = 2, y = 1 \)
- Bài 9b: \( x = 4, y = 3 \)
- Bài 9c: \( x = 1, y = 1 \)
- Bài 9d: \( x = 0, y = 1 \)

Hy vọng giúp ích cho bạn!
1
0
Quyên
28/10 13:27:16
+5đ tặng
Bài 9:
a) xFe(OH)₃ → Fe₂O₃ + yH₂O
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Fe: x (bên trái), 2 (bên phải)
O: 3x (bên trái), 3 + y (bên phải)
H: 3x (bên trái), 2y (bên phải)
Để cân bằng Fe, ta cho x = 2.
2Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + yH₂O
Để cân bằng H, ta có 6 = 2y => y = 3.
Phương trình cân bằng: 2Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + 3H₂O
b) xFe + yO₂ → 2Fe₂O₃
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Fe: x (bên trái), 4 (bên phải)
O: 2y (bên trái), 6 (bên phải)
Để cân bằng Fe, ta cho x = 4.
4Fe + yO₂ → 2Fe₂O₃
Để cân bằng O, ta có 2y = 6 => y = 3.
Phương trình cân bằng: 4Fe + 3O₂ → 2Fe₂O₃
c) 2NaOH + xCO₂ → Na₂CO₃ + yH₂O
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Na: 2 (bên trái), 2 (bên phải)
O: 2 + 2x (bên trái), 3 + y (bên phải)
H: 2 (bên trái), 2y (bên phải)
Để cân bằng H, ta cho y = 1.
2NaOH + xCO₂ → Na₂CO₃ + H₂O
Để cân bằng O, ta có 2 + 2x = 4 => x = 1.
Phương trình cân bằng: 2NaOH + CO₂ → Na₂CO₃ + H₂O
d) Fe₂O₃ + xCO → yFe + xCO₂
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Fe: 2 (bên trái), y (bên phải)
O: 3 + x (bên trái), 2x (bên phải)
C: x (bên trái), x (bên phải)
Để cân bằng Fe, ta cho y = 2.
Fe₂O₃ + xCO → 2Fe + xCO₂
Để cân bằng O, ta có 3 + x = 2x => x = 3.
Phương trình cân bằng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
Bài 10:
a) xFe + yO₂ → Fe₂O₃
Đã giải ở câu b bài 9. Phương trình cân bằng: 4Fe + 3O₂ → 2Fe₂O₃
b) C₄H₁₀ + xO₂ → 4CO₂ + yH₂O
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
C: 4 (bên trái), 4 (bên phải)
H: 10 (bên trái), 2y (bên phải)
O: 2x (bên trái), 8 + y (bên phải)
Để cân bằng H, ta có 10 = 2y => y = 5.
C₄H₁₀ + xO₂ → 4CO₂ + 5H₂O
Để cân bằng O, ta có 2x = 8 + 5 => x = 13/2.
Để có hệ số nguyên, ta nhân cả phương trình với 2:
2C₄H₁₀ + 13O₂ → 8CO₂ + 10H₂O
Phương trình cân bằng: 2C₄H₁₀ + 13O₂ → 8CO₂ + 10H₂O

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư