Bài 9:
a) xFe(OH)₃ → Fe₂O₃ + yH₂O
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Fe: x (bên trái), 2 (bên phải)
O: 3x (bên trái), 3 + y (bên phải)
H: 3x (bên trái), 2y (bên phải)
Để cân bằng Fe, ta cho x = 2.
2Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + yH₂O
Để cân bằng H, ta có 6 = 2y => y = 3.
Phương trình cân bằng: 2Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + 3H₂O
b) xFe + yO₂ → 2Fe₂O₃
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Fe: x (bên trái), 4 (bên phải)
O: 2y (bên trái), 6 (bên phải)
Để cân bằng Fe, ta cho x = 4.
4Fe + yO₂ → 2Fe₂O₃
Để cân bằng O, ta có 2y = 6 => y = 3.
Phương trình cân bằng: 4Fe + 3O₂ → 2Fe₂O₃
c) 2NaOH + xCO₂ → Na₂CO₃ + yH₂O
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Na: 2 (bên trái), 2 (bên phải)
O: 2 + 2x (bên trái), 3 + y (bên phải)
H: 2 (bên trái), 2y (bên phải)
Để cân bằng H, ta cho y = 1.
2NaOH + xCO₂ → Na₂CO₃ + H₂O
Để cân bằng O, ta có 2 + 2x = 4 => x = 1.
Phương trình cân bằng: 2NaOH + CO₂ → Na₂CO₃ + H₂O
d) Fe₂O₃ + xCO → yFe + xCO₂
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
Fe: 2 (bên trái), y (bên phải)
O: 3 + x (bên trái), 2x (bên phải)
C: x (bên trái), x (bên phải)
Để cân bằng Fe, ta cho y = 2.
Fe₂O₃ + xCO → 2Fe + xCO₂
Để cân bằng O, ta có 3 + x = 2x => x = 3.
Phương trình cân bằng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
Bài 10:
a) xFe + yO₂ → Fe₂O₃
Đã giải ở câu b bài 9. Phương trình cân bằng: 4Fe + 3O₂ → 2Fe₂O₃
b) C₄H₁₀ + xO₂ → 4CO₂ + yH₂O
Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế:
C: 4 (bên trái), 4 (bên phải)
H: 10 (bên trái), 2y (bên phải)
O: 2x (bên trái), 8 + y (bên phải)
Để cân bằng H, ta có 10 = 2y => y = 5.
C₄H₁₀ + xO₂ → 4CO₂ + 5H₂O
Để cân bằng O, ta có 2x = 8 + 5 => x = 13/2.
Để có hệ số nguyên, ta nhân cả phương trình với 2:
2C₄H₁₀ + 13O₂ → 8CO₂ + 10H₂O
Phương trình cân bằng: 2C₄H₁₀ + 13O₂ → 8CO₂ + 10H₂O