Bài tập 1: Sắp xếp câu
- Câu 9:
- Đúng: After I graduated, I was very busy.
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trước (tốt nghiệp) và sau đó (rất bận).
- Câu 10:
- Đúng: Now, I still do charity in my hometown.
- Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại.
Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại câu
- Câu 1: Studies more or you won't pass the test.
- Sửa lại: Study more or you won't pass the test.
- Câu 2: Exerciseless during daytime and you will have a decent night sleep.
- Sửa lại: Exercise during the daytime and you will have a decent night sleep.
- Câu 3: Read less books and you can learn new things.
- Sửa lại: Read more books and you can learn new things.
- Câu 4: Don't drink less beer or you will have a big belly.
- Sửa lại: Don't drink too much beer or you will have a big belly.
- Câu 5: Don't smoke more and you will have poor health condition.
- Sửa lại: Don't smoke or you will have poor health condition.
- Câu 6: Talk more and keep quiet. I need to concentrate on my homework.
- Sửa lại: Please be quiet. I need to concentrate on my homework.
- Câu 7: Spend more time on computer and hang out more with friend.
- Sửa lại: You should spend less time on the computer and hang out with your friends more.
- Câu 8: Eat less carrots because they are good for your eyes.
- Sửa lại: You should eat more carrots because they are good for your eyes.