Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành câu

2 trả lời
Hỏi chi tiết
5
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn thành cho bài tập của bạn:

9. I was very busy after I graduated.

10. Now I still do charity work in my hometown.

---

**Ex 2:**

1. Your father should quit smoking several cigarettes a day. It is very harmful to his lungs.

2. Jane shouldn't stay up too late. She is always sleepy.

3. Maria shouldn't take in a lot of sugar every day. She may suffer from diabetes.

4. He should spend less time on the computer. He will soon be very short-sighted.

5. Mary shouldn't drink cold water too much. She may have a sore throat.

6. Your friend shouldn't always eat raw food. She will have an upset stomach.

7. Louis should relax more. He is very weak and tired.

8. Jay should exercise more. He always looks tired.

---

**Ex 3:**

1. Study more or you won't pass the test.

2. Exercise less during the daytime if you want to have a decent night’s sleep.

3. Read more books and you can learn new things.

4. Don't drink more beer or you will have a big belly.

5. Don't smoke or you will have poor health conditions.

6. Talk less and keep quiet. I need to concentrate on my homework.

7. Spend more time on the computer and hang out less with friends.

8. Eat more carrots because they are good for your eyes.
2
0
Phương
hôm qua
+5đ tặng

 

Bài tập 1: Sắp xếp câu
  • Câu 9:
    • Đúng: After I graduated, I was very busy.
    • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trước (tốt nghiệp) và sau đó (rất bận).
  • Câu 10:
    • Đúng: Now, I still do charity in my hometown.
    • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại.

Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại câu

 

  • Câu 1: Studies more or you won't pass the test.
    • Sửa lại: Study more or you won't pass the test.
  • Câu 2: Exerciseless during daytime and you will have a decent night sleep.
    • Sửa lại: Exercise during the daytime and you will have a decent night sleep.
  • Câu 3: Read less books and you can learn new things.
    • Sửa lại: Read more books and you can learn new things.
  • Câu 4: Don't drink less beer or you will have a big belly.
    • Sửa lại: Don't drink too much beer or you will have a big belly.
  • Câu 5: Don't smoke more and you will have poor health condition.
    • Sửa lại: Don't smoke or you will have poor health condition.
  • Câu 6: Talk more and keep quiet. I need to concentrate on my homework.
    • Sửa lại: Please be quiet. I need to concentrate on my homework.
  • Câu 7: Spend more time on computer and hang out more with friend.
    • Sửa lại: You should spend less time on the computer and hang out with your friends more.
  • Câu 8: Eat less carrots because they are good for your eyes.
    • Sửa lại: You should eat more carrots because they are good for your eyes.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Bấp Bênh
hôm qua
+4đ tặng
Bài tập 1: Sắp xếp câu
  • Câu 9:
    • Đúng: After I graduated, I was very busy.
    • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động xảy ra trước (tốt nghiệp) và sau đó (rất bận).
  • Câu 10:
    • Đúng: Now, I still do charity in my hometown.
    • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại.

Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại câu

 

  • Câu 1: Studies more or you won't pass the test.
    • Sửa lại: Study more or you won't pass the test.
  • Câu 2: Exerciseless during daytime and you will have a decent night sleep.
    • Sửa lại: Exercise during the daytime and you will have a decent night sleep.
  • Câu 3: Read less books and you can learn new things.
    • Sửa lại: Read more books and you can learn new things.
  • Câu 4: Don't drink less beer or you will have a big belly.
    • Sửa lại: Don't drink too much beer or you will have a big belly.
  • Câu 5: Don't smoke more and you will have poor health condition.
    • Sửa lại: Don't smoke or you will have poor health condition.
  • Câu 6: Talk more and keep quiet. I need to concentrate on my homework.
    • Sửa lại: Please be quiet. I need to concentrate on my homework.
  • Câu 7: Spend more time on computer and hang out more with friend.
    • Sửa lại: You should spend less time on the computer and hang out with your friends more.
  • Câu 8: Eat less carrots because they are good for your eyes.
    • Sửa lại: You should eat more carrots because they are good for your eyes.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư