LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau: Lập PTHH và cho biết tỉ lệ mol các chất trong phương trình

mn giúp mik với ạ
----- Nội dung ảnh -----
Câu 2. Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau:
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ mol các chất trong phương trình.
1) Fe + O2 ---> Fe3O4
2) Al + HCl ---> AlCl3 + H2
3) Cu(OH)2 ---> CuO + H2O
4) Fe3O4 + HCl ---> FeCl2 + FeCl3 + H2O
5) NaNO3 ---> NaNO2 + O2.
6) NaOH + CuSO4 ---> CuSO4 + Na2SO4
3 trả lời
Hỏi chi tiết
43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình hóa học (PTHH) cho các phản ứng trong bài tập của bạn, kèm theo tỉ lệ mol các chất trong từng phương trình:

1. **Phản ứng: Fe + O₂ → Fe₃O₄**
- PTHH: \( 3Fe + \frac{1}{2}O_2 \rightarrow Fe_3O_4 \)
- Tỉ lệ mol: \( 3:1:1 \)

2. **Phản ứng: Al + HCl → AlCl₃ + H₂**
- PTHH: \( 2Al + 6HCl \rightarrow 2AlCl_3 + 3H_2 \)
- Tỉ lệ mol: \( 2:6:2:3 \)

3. **Phản ứng: Cu(OH)₂ → CuO + H₂O**
- PTHH: \( Cu(OH)_2 \rightarrow CuO + H_2O \)
- Tỉ lệ mol: \( 1:1:1 \)

4. **Phản ứng: Fe₃O₄ + HCl → FeCl₂ + FeCl₃ + H₂O**
- PTHH: \( Fe_3O_4 + 8HCl \rightarrow 2FeCl_2 + FeCl_3 + 4H_2O \)
- Tỉ lệ mol: \( 1:8:2:1:4 \)

5. **Phản ứng: NaNO₃ → NaNO₂ + O₂**
- PTHH: \( 2NaNO_3 \rightarrow 2NaNO_2 + O_2 \)
- Tỉ lệ mol: \( 2:2:1 \)

6. **Phản ứng: NaOH + CuSO₄ → CuSO₄ + Na₂SO₄**
- PTHH: \( 2NaOH + CuSO_4 \rightarrow Cu(OH)_2 + Na_2SO_4 \)
- Tỉ lệ mol: \( 2:1:1:1 \)

Hy vọng các thông tin này sẽ giúp bạn!
1
0
31/10 21:20:33
+5đ tặng
Lập phương trình hóa học và xác định tỉ lệ mol
1. Fe + O2 → Fe3O4

Để cân bằng phương trình, ta làm như sau:

  • Sắt: Bên trái có 1 Fe, bên phải có 3 Fe, ta đặt hệ số 3 trước Fe bên trái.
  • Oxy: Bên trái có 2 O, bên phải có 4 O, ta đặt hệ số 2 trước O2 bên trái.

Phương trình cân bằng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

Tỉ lệ mol: 3Fe : 2O2 : 1Fe3O4

2. Al + HCl → AlCl3 + H2
  • Nhôm: Bên trái có 1 Al, bên phải có 1 Al.
  • Clo: Bên trái có 1 Cl, bên phải có 3 Cl, ta đặt hệ số 3 trước HCl.
  • Hydro: Bên trái có 3 H, bên phải có 2 H, ta đặt hệ số 3/2 trước H2. Để hệ số nguyên, nhân cả phương trình với 2.

Phương trình cân bằng: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Tỉ lệ mol: 2Al : 6HCl : 2AlCl3 : 3H2

3. Cu(OH)2 → CuO + H2O

Phương trình này đã cân bằng.

Tỉ lệ mol: 1Cu(OH)2 : 1CuO : 1H2O

4. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
  • Sắt: Bên trái có 3 Fe, bên phải có 1 Fe (trong FeCl2) và 1 Fe (trong FeCl3), ta giữ nguyên.
  • Oxy: Bên trái có 4 O, bên phải có 1 O, ta đặt hệ số 4 trước H2O.
  • Hydro: Bên trái có 1 H, bên phải có 8 H, ta đặt hệ số 8 trước HCl.
  • Clo: Bên trái có 8 Cl, bên phải có 2 Cl (trong FeCl2) và 3 Cl (trong FeCl3), tổng là 5 Cl. Để cân bằng, ta đặt hệ số 2 trước FeCl3.

Phương trình cân bằng: Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Tỉ lệ mol: 1Fe3O4 : 8HCl : 2FeCl2 : 2FeCl3 : 4H2O

5. NaNO3 → NaNO2 + O2
  • Natri: Bên trái có 1 Na, bên phải có 1 Na.
  • Nitơ: Bên trái có 1 N, bên phải có 1 N.
  • Oxy: Bên trái có 3 O, bên phải có 3 O.

Phương trình đã cân bằng.

Tỉ lệ mol: 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

6. NaOH + CuSO4 → CuSO4 + Na2SO4

Phương trình này chưa cân bằng.

  • Natri: Bên trái có 1 Na, bên phải có 2 Na, ta đặt hệ số 2 trước NaOH.
  • Hydroxit: Bên trái có 2 OH, bên phải chưa có OH, ta giữ nguyên CuSO4 bên phải và thêm 2H2O vào bên phải.

Phương trình cân bằng: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Tỉ lệ mol: 2NaOH : 1CuSO4 : 1Cu(OH)2 : 1Na2SO4

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
31/10 21:20:42
+4đ tặng
1. Fe + O2 --> Fe3O4
Phương trình hóa học cân bằng: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Tỉ lệ mol: 3Fe : 2O2 : 1Fe3O4
2. Al + HCl ---> AlCl3 + H2
Phương trình hóa học cân bằng: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ mol: 2Al : 6HCl : 2AlCl3 : 3H2
3. Cu(OH)2 ---> CuO + H2O
Phương trình hóa học cân bằng: Cu(OH)2 -> CuO + H2O
Tỉ lệ mol: 1Cu(OH)2 : 1CuO : 1H2O
4. Fe3O4 + HCl ---> FeCl2 + FeCl3 + H2O
Phương trình hóa học cân bằng: Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Tỉ lệ mol: 1Fe3O4 : 8HCl : 1FeCl2 : 2FeCl3 : 4H2O
5. NaNO3 ---> NaNO2 + O2
Phương trình hóa học cân bằng: 2NaNO3 -> 2NaNO2 + O2
Tỉ lệ mol: 2NaNO3 : 2NaNO2 : 1O2
6. NaOH + CuSO4 ---> CuSO4 + Na2SO4
Phương trình hóa học cân bằng: 2NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Tỉ lệ mol: 2NaOH : 1CuSO4 : 1Cu(OH)2 : 1Na2SO4
 
0
0
Hào Nguyễn
31/10 21:22:45
+3đ tặng
1) 3 2 1
2)1 3 1 1/2
3)1 1 1
4) 1 8 1 2 4
5)1 1 1/2
Đáp án nha bạn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư