Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết 15 động từ có đuôi ed đọc là t; viết 15 động từ có đuôi ed đọc là id; viết 15 động từ có đuôi ed đọc là d; viết 15 danh từ có đuôi s phát âm là iz; viết 15 danh từ có đuôi s phát âm là s; viết 15 danh từ có đuôi s phát âm là z

  1. viết 15 động từ có đuôi ed đọc là t    
  2. viết 15 động từ có đuôi ed đọc là id      
  3. viết 15 động từ có đuôi ed đọc là d      
  4. viết 15 danh từ có đuôi s phát âm là iz      
  5. viết 15 danh từ có đuôi s phát âm là s    
  6.  viết 15 danh từ có đuôi s phát âm là z
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là danh sách các động từ và danh từ theo yêu cầu của bạn:

### 1. 15 động từ có đuôi "-ed" đọc là /t/
1. Laughed
2. Moved
3. Lived
4. Helped
5. Talked
6. Cooked
7. Jumped
8. Watched
9. Missed
10. Hoped
11. Kissed
12. Liked
13. Cleared
14. Pushed
15. Stopped

### 2. 15 động từ có đuôi "-ed" đọc là /id/
1. Wanted
2. Needed
3. Started
4. Decided
5. Waited
6. Hated
7. Repeated
8. Existed
9. Related
10. Indented
11. Labeled
12. Banded
13. Loaded
14. Reverted
15. Extended

### 3. 15 động từ có đuôi "-ed" đọc là /d/
1. Played
2. Called
3. Showed
4. Tried
5. Worked
6. Cried
7. Arrived
8. Handled
9. Suggested
10. Changed
11. Feared
12. Required
13. Scored
14. Approved
15. Seized

### 4. 15 danh từ có đuôi "-s" phát âm là /iz/
1. Buses
2. Boxes
3. Wishes
4. Classes
5. Passes
6. Forces
7. Dishes
8. Fishes
9. Kisses
10. Races
11. Taxes
12. Images
13. Churches
14. Ladies
15. Heroes

### 5. 15 danh từ có đuôi "-s" phát âm là /s/
1. Cats
2. Books
3. Dogs
4. Parks
5. Jokes
6. Maps
7. Stops
8. Hats
9. Looks
10. Shops
11. Rooms
12. Beds
13. Plants
14. Chairs
15. Weeks

### 6. 15 danh từ có đuôi "-s" phát âm là /z/
1. Cars
2. Days
3. Keys
4. Toys
5. Boys
6. Girls
7. Friends
8. Names
9. Phones
10. Hopes
11. Rates
12. Games
13. Notes
14. Shares
15. Trees

Hy vọng danh sách này sẽ giúp ích cho bạn!
2
1
Ngọc
01/11 21:53:04
+4đ tặng

Động từ có đuôi -ed:

  • Đọc là /t/: Khi động từ gốc kết thúc bằng các âm /k/, /f/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/.
    • jumped (nhảy)
    • laughed (cười)
    • stopped (dừng lại)
    • kissed (hôn)
    • watched (xem)
    • fixed (sửa chữa)
    • missed (nhỡ)
    • placed (đặt)
    • coughed (ho)
    • brushed (chải)
    • danced (nhảy múa)
    • boxed (đấm bốc)
    • pushed (đẩy)
    • wished (ước)
    • cooked (nấu)
  • Đọc là /id/: Khi động từ gốc kết thúc bằng các âm /t/ hoặc /d/.
    • wanted (muốn)
    • needed (cần)
    • ended (kết thúc)
    • added (thêm vào)
    • decided (quyết định)
    • hated (ghét)
    • started (bắt đầu)
    • visited (thăm)
    • invited (mời)
    • waited (chờ đợi)
    • painted (sơn)
    • planted (trồng)
    • parted (chia tay)
    • landed (hạ cánh)
    • rented (thuê)
  • Đọc là /d/: Với các trường hợp còn lại.
    • played (chơi)
    • lived (sống)
    • loved (yêu)
    • learned (học)
    • opened (mở)
    • closed (đóng)
    • called (gọi)
    • studied (học tập)
    • arrived (đến)
    • worked (làm việc)
    • smiled (cười)
    • cried (khóc)
    • tried (cố gắng)
    • died (chết)
    • enjoyed (thưởng thức)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×