Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Kiểm tra cặp số sau có phải là nghiệm của phương trình 2 1 0 x y hay không? A. (1;1) B. (0,5;3) C. 0;0 D. 1; 1 Câu 2: Hệ phương trình ax by c a x b y c (các hệ số a b c ; ; khác 0 ) vô số nghiệm khi A. a b a b B. a b c a b c C. a b c a b c D. b c b c Câu 3: Cho đường thẳng d có phương trình (5 15) 2 2 m x my m . Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua điểm N(0;3). A. m 2 B. 2 5 m C. m 3 D. 1 3 m Câu 4: Hệ phương trình 2 2 4 2 x y x y có nghiệm là x y; . Khi đó xy bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5: Cho hai góc phụ nhau thì: A. sin góc này bằng cosin góc kia. B. sin hai góc bằng nhau. C. tan góc này bằng cosin góc kia. D. Tan góc này bằng sin góc kia. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có A B cm B H dm 13 , 0, 5 . Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A. sin 0, 35 C B. sin 0, 37 C C. sin 0, 39 C D. sin 0, 38 C Câu 7: Cho hai đường tròn O R; và O r ; với R r tiếp xúc trong và OO d ’ Chọn khẳng định đúng. A. d R r . B. d R r . C. d R r . D. d R r . Câu 8: Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 8 ngày. Nếu làm một mình xong công việc thì B làm lâu hơn A là 12 ngày. Gọi thời gian A, B làm một mình xong công việc lần lượt là x (ngày) và y (ngày) y x 0;y 12 . Biểu thức thể hiện lượng công việc hai bạn cùng hoàn thành được trong một ngày là: A. x y 8 B. 1 1 1 x y 8 C. 1 1 8 x y D. 1 x y 8 Câu 9: Phương trình 2x y 1 kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 3x y 5 B. xy x 1 C. 2 2x 3y 0 D. 3 3x 2y 1 Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc một ẩn ? A. 3x 3 2y 9 B. 2024x y 5 C. 4x 2023 2025x 7 D. 2y x 2024 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó, sin B không bằng A. AH AB B. cosC C. AC BC D. AH BC Câu 12: Khẳng định nào sau đây SAI ? A. cos35 sin 40 B. o o sin35 cos40 C. sin35 sin 40 D. cos35 cos40 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1: Trên quãng đường AB dài 200 km có hai xe đi ngược chiều nhau, xe thứ nhất khởi hành từ A đến B, xe thứ hai khởi hành từ B về A. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 2 giờ. Biết xe thứ hai đi nhanh hơn xe thứ nhất là 10 km/h . Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Vận tốc của xe thứ nhất là 45 km/ h b) Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai c) Quãng đường xe thứ hai đi được sau 2 giờ là 90 km d) Vận tốc của xe thứ hai là 55 km/h Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. a) sin cos . B C b) cot cot B C c) tan cot B C d) 2 2 si B C n cos 1 Câu 3: Hệ phương trình x y 3 3x 4y 2 có nghiệm x;y a) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x;y 7;10 b) Tích x.y có giá trị là 70 c) Hiệu x y 3 d) Khi đó x y 13 Câu 4: Một trường trung học cơ sở mua 500 quyển vở để làm phần thưởng cho học sinh. Giá bán của mỗi quyển vở loại thứ nhất, loại thứ hai lần lượt là 8000 (đồng), 9000 (đồng). Số tiền nhà trường đã dùng để mua 500 quyển vở cả hai loại là 4 200000 (đồng). a) Gọi số quyển vở loại thứ nhất , loại thứ hai lần lượt là x, y(x , y ) . Khi đó tổng số quyển vở nhà trường đã mua là x y 500 (quyển). b) Biểu thức biểu thị tổng số tiền nhà trường đã mua cả hai loại vở là: 8000x 9000y 4200000 c) Nhà trường đã mua 200 quyển vở loại thứ nhất và 300 quyển vở loại thứ hai. d) Số tiền nhà trường đã mua loại vở thứ hai nhiều hơn số tiền mua loại vở thứ nhất. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Tìm m để 1;2 là nghiệm của phương trình mx y 5 0 Câu 2: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 340 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20 m. Tính diện tích của sân trường. Câu 3: Cho hệ phương trình 4x 5y 3 x 3y 5. . Nghiệm của hệ phương trình đã cho là bao nhiêu ? Câu 4: Số lớn nhất trong các số sau: 4; 15; 2 3 là Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2 3x 1 2x là x .... Câu 6: Nghiệm của bất phương trình x 3 1 0 5 2 là x ...z
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).