Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:

Câu 20. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. 10+25+34 +2000
C. 25+15+33 +45
B. 5+10+70+1995
D. 12+25+ 2000+1997
Câu 21. Điều kiện của x để biểu thức 4 =12+14+16+x chia hết cho 2 là
A. x là số tự nhiên chẵn

C. x là số tự nhiên bất kì
Câu 22 Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45
B. 78
C. 180
B. x là số tự nhiên là
D.
Câu 23. Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1 * 5 chia hết cho 9 là:
A. 2
B. 3
C. 4
x = {0;2;4;6:8)
Câu 24. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
B. 23.5
A. 2.4.5
C. 5.8
Câu 25. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 210
D. 9
D. 4.10
D. 5
D. 6.4-12.2
Câu 26. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 15-5+1
B. 7.2+1 C. 14-6:4
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 EUC (4;6;8) B. 2 EUC(4;6;8) C. 3 EUC (4;6;8) D. 4 € UC (4;6;8)
Câu 28. Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là:
A. {1;3)
Câu 29. UCLN(24;16;8) bằng:
A. 8
B. (0,3}
c. {1:5}
D. {1;3:9}
B. 10
C. 16.
D. 24
Câu 30. Một lớp có 24 nam và 18 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ.
Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. 2 tổ
B. 3 tổ
C. 4 tó
Câu 31. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau
D. 6 16
B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 32. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào sau đây là đúng
A. OA = OB=0C=OD = OE = OF
B. OA
C. OA
OB
OC < OD < OE < OF
OB
OC > OD > OE > OF
D. OA
OBOC OD OE # OF
Câu 33. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O.
Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
E
C
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi
A. Hai đường chéo song song với nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Tự luận
I. Đại số
Dạng 1. Thực hiện phép tính.
B. Hai đường chéo trùng nhau
D.Hai đường chéo bằng nhau.
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của các phép toán ; dấu ngoặc để làm bài
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 25. 12
b) 34. 11
c) 47. 101
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
66
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong bài:

**Câu 20:** Tổng chia hết cho 5 là:
- A. \(10 + 25 + 34 + 2000 = 2069\) (không chia hết cho 5)
- B. \(5 + 10 + 70 + 1995 = 2080\) (chia hết cho 5)
- C. \(25 + 15 + 33 + 45 = 118\) (không chia hết cho 5)
- D. \(12 + 25 + 2000 + 1997 = 2034\) (không chia hết cho 5)

**Đáp án:** B

---

**Câu 21:** Điều kiện của \(x\) để biểu thức \(4 + 12 + 14 + 16 + x\) chia hết cho 2 là:
- \(4 + 12 + 14 + 16 = 46\) (chia hết cho 2)
- Do đó, \(x\) có thể là số tự nhiên bất kỳ.

**Đáp án:** C

---

**Câu 22:** Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là:
- A. 45 (không chia hết cho 2)
- B. 78 (không chia hết cho 5)
- C. 180 (chia hết cho 2, 3, 5, 9)
- D. 9 (không chia hết cho 5)

**Đáp án:** C

---

**Câu 23:** Chữ số thích hợp ở dấu * để số \(1*5\) chia hết cho 9:
- Tổng chữ số của số \(1*5\) là \(1 + * + 5 = 6 + *\). Để chia hết cho 9, \(6 + *\) phải bằng 9, từ đó \( * = 3\).

**Đáp án:** B

---

**Câu 24:** Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố:
- \(40 = 2^3 \times 5\)

**Đáp án:** B

---

**Câu 25:** Số nào là hợp số:
- A. 2 (số nguyên tố)
- B. 3 (số nguyên tố)
- C. 4 (hợp số, vì \(2 \times 2 = 4\))
- D. 5 (số nguyên tố)

**Đáp án:** C

---

**Câu 26:** Kết quả phép tính nào là số nguyên tố:
- A. \(15 - 5 + 1 = 11\) (số nguyên tố)
- B. \(7 \times 2 + 1 = 15\) (không phải số nguyên tố)
- C. \(14 - 6 \div 4 = 12\) (không phải số nguyên tố)

**Đáp án:** A

---

**Câu 27:** Khẳng định nào đúng:
- A. 5 là ước chung lớn nhất (UCLN) của (4, 6, 8) (sai).
- B. 2 là ước chung lớn nhất (đúng).
- C. 3 không phải là ước.
- D. 4 không phải là ước.

**Đáp án:** B

---

**Câu 28:** Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là:
- Ước của 9: 1, 3, 9
- Ước của 15: 1, 3, 5, 15
- Các ước chung là {1, 3}.

**Đáp án:** A

---

**Câu 29:** UCLN(24, 16, 8) bằng:
- UCLN(24, 16, 8) = 8.

**Đáp án:** A

---

**Câu 30:** Cô giáo có thể chia tối đa số bạn nam và nữ:
- Cô có thể chia thành 6 tổ (tạo thành tổ với số học sinh tối đa) phù hợp.

**Đáp án:** D

---

**Câu 31:** Nhận định về tam giác đều:
- Tất cả đều đúng, nhưng nhận định "Ba đỉnh A, B, C bằng nhau" không chính xác do không đúng thuật ngữ.

**Đáp án:** B

---

**Câu 32:** Nhận định về hình lục giác đều:
- A đúng vì tất cả các cạnh đều bằng nhau.

**Đáp án:** A

---

**Câu 33:** Hình thoi được tạo từ ba đường chéo chính:
- Có 5 hình thoi.

**Đáp án:** B

---

**Câu 34:** Khẳng định đúng nhất về hai đường chéo của hình thoi:
- C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

**Đáp án:** C

---

Hy vọng các câu trả lời này sẽ có ích cho bạn!
0
0
Norris
05/11/2024 13:41:27
+5đ tặng
Câu 20

Tổng chia hết cho 5 là:

  • A. 10+25+34+2000=2069 (không chia hết cho 5)
  • B. 5+10+70+1995=2080 (chia hết cho 5)
  • C. 25+15+33+45=118 (không chia hết cho 5)
  • D. 12+25+2000+1997=2034 (không chia hết cho 5)

Kết luận: B.
Câu 21

Biểu thức 4+12+14+16+x chia hết cho 2 khi tổng là số chẵn.

  • Tổng các số: 4+12+14+16=46 (chẵn). Vậy x có thể là số chẵn.

Kết luận: A. x là số tự nhiên chẵn.
Câu 22

Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9:

  • A. 45 (không chia hết cho 2)
  • B. 78 (không chia hết cho 5)
  • C. 180 (chia hết cho 2, 3, 5, 9)
  • D. 9 (không chia hết cho 2)

Kết luận: C. 180.
Câu 23

Số 1∗5chia hết cho 9, tổng chữ số 1+∗+5 phải chia hết cho 9.

  • Tổng chữ số: 6+∗
  • Số có thể là ∗=3 thì tổng là 9 (chia hết cho 9).

Kết luận: B. 3.
Câu 24

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố:

  • 40=2^3.5

Kết luận: B. 2^3⋅5 
Câu 25

Số hợp số trong 2, 3, 4, 5 là:

  • A. 2 (số nguyên tố)
  • B. 3 (số nguyên tố)
  • C. 4 (hợp số)
  • D. 5 (số nguyên tố)

Kết luận: C. 4.
Câu 26

Kết quả của phép tính nào là số nguyên tố?

  • A. 15−5+1=11 (nguyên tố)
  • B. 7⋅2+1=15 (không nguyên tố)
  • C. 14−6:4=2 (nguyên tố)

Kết luận: A.
Câu 27

Khẳng định nào đúng nhất?

  • A. 5 không có trong {4,6,8}
  • B. 2 có trong {4,6,8}
  • C. 3 không có trong {4,6,8}
  • D. 4 có trong {4,6,8}

Kết luận: B.
 

Dưới đây là hướng dẫn giải cho các câu hỏi mà bạn đã nêu:

Câu 20

Tổng chia hết cho 5 là:

  • A. 10+25+34+2000=206910 + 25 + 34 + 2000 = 206910+25+34+2000=2069 (không chia hết cho 5)
  • B. 5+10+70+1995=20805 + 10 + 70 + 1995 = 20805+10+70+1995=2080 (chia hết cho 5)
  • C. 25+15+33+45=11825 + 15 + 33 + 45 = 11825+15+33+45=118 (không chia hết cho 5)
  • D. 12+25+2000+1997=203412 + 25 + 2000 + 1997 = 203412+25+2000+1997=2034 (không chia hết cho 5)

Kết luận: B.


Câu 21

Biểu thức 4+12+14+16+x4 + 12 + 14 + 16 + x4+12+14+16+x chia hết cho 2 khi tổng là số chẵn.

  • Tổng các số: 4+12+14+16=464 + 12 + 14 + 16 = 464+12+14+16=46 (chẵn). Vậy xxx có thể là số chẵn.

Kết luận: A. xxx là số tự nhiên chẵn.


Câu 22

Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9:

  • A. 45 (không chia hết cho 2)
  • B. 78 (không chia hết cho 5)
  • C. 180 (chia hết cho 2, 3, 5, 9)
  • D. 9 (không chia hết cho 2)

Kết luận: C. 180.


Câu 23

Số 1∗51*51∗5 chia hết cho 9, tổng chữ số 1+∗+51 + * + 51+∗+5 phải chia hết cho 9.

  • Tổng chữ số: 6+∗6 + *6+∗
  • Số có thể là ∗=3* = 3∗=3 thì tổng là 9 (chia hết cho 9).

Kết luận: B. 3.


Câu 24

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố:

  • 40=23×540 = 2^3 \times 540=23×5

Kết luận: B. 23⋅52^3 \cdot 523⋅5.


Câu 25

Số hợp số trong 2, 3, 4, 5 là:

  • A. 2 (số nguyên tố)
  • B. 3 (số nguyên tố)
  • C. 4 (hợp số)
  • D. 5 (số nguyên tố)

Kết luận: C. 4.


Câu 26

Kết quả của phép tính nào là số nguyên tố?

  • A. 15−5+1=1115 - 5 + 1 = 1115−5+1=11 (nguyên tố)
  • B. 7⋅2+1=157 \cdot 2 + 1 = 157⋅2+1=15 (không nguyên tố)
  • C. 14−6:4=214 - 6 : 4 = 214−6:4=2 (nguyên tố)

Kết luận: A.


Câu 27

Khẳng định nào đúng nhất?

  • A. 5 không có trong {4,6,8}\{4, 6, 8\}{4,6,8}
  • B. 2 có trong {4,6,8}\{4, 6, 8\}{4,6,8}
  • C. 3 không có trong {4,6,8}\{4, 6, 8\}{4,6,8}
  • D. 4 có trong {4,6,8}\{4, 6, 8\}{4,6,8}

Kết luận: B.


Câu 28

Tập hợp các ước chung của 9 và 15:

  • 9: 1, 3, 9
  • 15: 1, 3, 5, 15
  • Ước chung: 1, 3.

Kết luận: A. {1,3}
Câu 29

UCLN(24, 16, 8):

  • 24 = 2^3×3
  • 16 = 2^4
  • 8 = 2^3 
  • UCLN = 2^3=8

Kết luận: A. 8.
Câu 30

Cô giáo muốn chia số bạn nam (24) và bạn nữ (18) vào các tổ.

  • UCLN(24, 18) = 6.
  • Số tổ tối đa: 6.

Kết luận: C. 6 tổ.
Câu 31

Nhận định nào sau đây sai về tam giác đều?

  • A. Ba cạnh bằng nhau (đúng)
  • B. Ba đỉnh bằng nhau (sai, không phải "bằng nhau" mà là "cùng một đỉnh")
  • C. Ba góc bằng nhau (đúng)

Kết luận: B.


Câu 32

Nhận định nào về hình lục giác đều?

  • A. Các đoạn nối tâm O với các đỉnh đều bằng nhau.
  • B. Các đoạn nối không bằng nhau.
  • C. Không xác định.

Kết luận: A.


Câu 33

Hình thoi được tạo thành từ ba đường chéo chính cắt nhau tại O của hình lục giác đều.

  • Số hình thoi = 6.

Kết luận: C. 6.


Câu 34

Khẳng định đúng về hai đường chéo của hình thoi là:

  • C. Hai đường chéo vuông góc với nhau (đúng).

Kết luận: C.
Bài 1: Thực hiện phép tính

a) 25×12=300

b) 34×11=374

c) 47×101=4,747

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×