LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại câu với từ gợi ý

None of them wrote to him,
 
59. Neither of them offered to help me,
 
58. Nothing has been done about unemployment,
 
61. Nobody is going to the mosque,
 
63. Everyone was impressed by her beauty
 
62. Somebody has recognized you by your funny hat,
 
7
 
64. I'm expected to do well in my schooling
 
65. Let's go out for a meal together one day
 
66. Don't be late,
 
67. Help yourself to this soup
 
68 Pass me the salt,
 
?
 
69. Don't forget to keep in touch with us,
 
?
 
70. Post this letter for me,
 
?
 
71 Everybody looked so kind...
 
72 Nobody's got to leave early.
 
73 Everybody will be there,...
 
74 You'd rather not tell me..
 
75 He's better try harder..........
 
76 There's nothing on tv tonight,.
 
..?
 
?
 
77 You must give up smoking..
 
?
 
78 1 didn't do anything wrong...
 
79 No one can help you.....
 
?
 
80 She must be tired now,
 
..?
 
?
 
81 Get out of my sight,..
 
?
 
82 It seldom barks,.
 
?
 
83 There are many girls here...
 
?
 
84 I think they falied to reach the top,
 
?
 
85 Wash the dishes,...
 
?
 
86 Let's drink wine,.
 
87 Everyone was disappointed,.
 
89. That wasn't my fault
 
88. Your aunt must be happy with the gift,.
 
..?
 
..?
 
90.My uncle hardly gets up late
1 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những câu được viết lại với từ gợi ý, dựa trên các câu bạn đã cung cấp:

1. **None of them wrote to him.**
- **Không ai trong số họ đã viết thư cho anh ấy.**

2. **Neither of them offered to help me.**
- **Cả hai người đó đều không đề nghị giúp tôi.**

3. **Nothing has been done about unemployment.**
- **Không có gì được thực hiện về vấn đề thất nghiệp.**

4. **Nobody is going to the mosque.**
- **Không ai đi tới nhà thờ Hồi giáo.**

5. **Everyone was impressed by her beauty.**
- **Tất cả mọi người đều ấn tượng bởi vẻ đẹp của cô ấy.**

6. **Somebody has recognized you by your funny hat.**
- **Có ai đó đã nhận ra bạn qua chiếc mũ hài hước của bạn.**

7. **I'm expected to do well in my schooling.**
- **Người ta kỳ vọng tôi sẽ học tốt.**

8. **Let's go out for a meal together one day.**
- **Hãy cùng nhau ra ngoài ăn một ngày nào đó.**

9. **Don't be late.**
- **Đừng đến muộn.**

10. **Help yourself to this soup.**
- **Hãy tự lấy món súp này.**

11. **Pass me the salt.**
- **Hãy đưa muối cho tôi.**

12. **Don't forget to keep in touch with us.**
- **Đừng quên giữ liên lạc với chúng tôi.**

13. **Post this letter for me.**
- **Hãy gửi bức thư này cho tôi.**

14. **Everybody looked so kind.**
- **Mọi người đều trông thật tử tế.**

15. **Nobody's got to leave early.**
- **Không ai phải rời đi sớm.**

16. **Everybody will be there.**
- **Tất cả mọi người sẽ có mặt ở đó.**

17. **You'd rather not tell me.**
- **Có lẽ bạn không muốn nói với tôi.**

18. **He's better try harder.**
- **Anh ấy nên cố gắng hơn.**

19. **There's nothing on TV tonight.**
- **Hôm nay không có gì trên TV.**

20. **You must give up smoking.**
- **Bạn phải từ bỏ thuốc lá.**

21. **I didn't do anything wrong.**
- **Tôi không làm gì sai.**

22. **No one can help you.**
- **Không ai có thể giúp bạn.**

23. **She must be tired now.**
- **Chắc hẳn cô ấy mệt mỏi bây giờ.**

24. **Get out of my sight.**
- **Biến khỏi tầm nhìn của tôi.**

25. **It seldom barks.**
- **Nó hiếm khi sủa.**

26. **There are many girls here.**
- **Có nhiều cô gái ở đây.**

27. **I think they failed to reach the top.**
- **Tôi nghĩ họ đã không thể đạt tới đỉnh cao.**

28. **Wash the dishes.**
- **Hãy rửa bát đĩa.**

29. **Let's drink wine.**
- **Hãy cùng nhau uống rượu vang.**

30. **Everyone was disappointed.**
- **Mọi người đều thất vọng.**

31. **That wasn't my fault.**
- **Đó không phải lỗi của tôi.**

32. **Your aunt must be happy with the gift.**
- **Chắc hẳn cô của bạn rất vui với món quà.**

33. **My uncle hardly gets up late.**
- **Chú tôi hiếm khi dậy muộn.**

Hy vọng những ví dụ này sẽ hữu ích cho bạn!
1
1
Ngọc
hôm qua
+5đ tặng
  1. Neither of them offered to help me, did they?

  2. Nothing has been done about unemployment, has it?

  3. Nobody is going to the mosque, are they?

  4. Everyone was impressed by her beauty, weren't they?

  5. Somebody has recognized you by your funny hat, haven't they?

  6. I'm expected to do well in my schooling, aren't I?

  7. Let's go out for a meal together one day, shall we?

  8. Don't be late, will you?

  9. Help yourself to this soup, won't you?

  10. Pass me the salt, will you?

  11. Don't forget to keep in touch with us, will you?

  12. Post this letter for me, will you?

  13. Everybody looked so kind, didn't they?

  14. Nobody's got to leave early, have they?

  15. Everybody will be there, won't they?

  16. You'd rather not tell me, would you?

  17. He'd better try harder, hadn't he?

  18. There's nothing on tv tonight, is there?

  19. You must give up smoking, mustn't you?

  20. I didn't do anything wrong, did I?

  21. No one can help you, can they?

  22. She must be tired now, mustn't she?

  23. Get out of my sight, will you?

  24. It seldom barks, does it?

  25. There are many girls here, aren't there?

  26. I think they failed to reach the top, didn't they?

  27. Wash the dishes, will you?

  28. Let's drink wine, shall we?

  29. Everyone was disappointed, weren't they?

  30. That wasn't my fault, was it?

  31. Your aunt must be happy with the gift, mustn't she?








 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư