Khái niệm nguyên tố hóa học
Nguyên tố hóa học là những đơn chất cấu tạo nên các chất. Mỗi nguyên tố hóa học có một loại nguyên tử riêng biệt, không thể phân chia nhỏ hơn bằng các phương pháp hóa học thông thường.
Kí hiệu hóa học là cách viết tắt tên nguyên tố, thường bằng một hoặc hai chữ cái. Chữ cái đầu tiên luôn viết hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) viết thường.
Kí hiệu hóa học của các nguyên tố bạn đưa ra
Dưới đây là bảng tổng hợp kí hiệu hóa học của các nguyên tố bạn đã nêu:
| Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học |
|---|---|
| Magnesium | Mg |
| Boron | B |
| Chlorine | Cl |
| Sulfur | S |
| Potassium | K |
| Calcium | Ca |
| Aluminium | Al |
| Iron | Fe |
| Copper | Cu |
| Zinc | Zn |
| Barium | Ba |
| Carbon | C |
| Sodium | Na |
| Fluorine | F |
| Nitrogen | N |
| Oxygen | O |
| Hydrogen | H |
| Silicon | Si |
| Helium | He |
| Lithium | Li |
| Beryllium | Be |
| Neon | Ne |
| Argon | Ar |