LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu khái niệm nguyên tố hóa học? Viết kí hiệu hóa học của những nguyên tố sau

Nêu khái niệm nguyên tố hóa học? Viết kí hiệu hóa học của những nguyên tố sau:
Magnesium, Boron, Chlorine, Sulfur, Potassium, Calcium, Aluminium, Iron, Copper, Zinc, Barium, Carbon, Sodium, Fluorine, Nitrogen, Oxygen, Hydrogen, Silicon, Helium, Lithium, Beryllium, Neon, Argon.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
### Khái niệm nguyên tố hóa học

Nguyên tố hóa học là một loại chất không thể phân chia thành những chất đơn giản hơn bằng các phản ứng hóa học. Mỗi nguyên tố được xác định bởi số nguyên tử (số hiệu nguyên tử) của nó - tức là số proton trong hạt nhân nguyên tử. Những nguyên tố hóa học khác nhau có tính chất hóa học và vật lý riêng biệt và được sử dụng để tạo ra tất cả các hợp chất hóa học trong tự nhiên.

### Kí hiệu hóa học của các nguyên tố

Dưới đây là kí hiệu hóa học của các nguyên tố mà bạn đã đề cập:

1. Magnesium - Mg
2. Boron - B
3. Chlorine - Cl
4. Sulfur - S
5. Potassium - K
6. Calcium - Ca
7. Aluminium - Al
8. Iron - Fe
9. Copper - Cu
10. Zinc - Zn
11. Barium - Ba
12. Carbon - C
13. Sodium - Na
14. Fluorine - F
15. Nitrogen - N
16. Oxygen - O
17. Hydrogen - H
18. Silicon - Si
19. Helium - He
20. Lithium - Li
21. Beryllium - Be
22. Neon - Ne
23. Argon - Ar

Hy vọng rằng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn!
1
0
Amelinda
09/11 19:28:07
+5đ tặng
Khái niệm nguyên tố hóa học
Nguyên tố hóa học là những đơn chất cấu tạo nên các chất. Mỗi nguyên tố hóa học có một loại nguyên tử riêng biệt, không thể phân chia nhỏ hơn bằng các phương pháp hóa học thông thường.
Kí hiệu hóa học là cách viết tắt tên nguyên tố, thường bằng một hoặc hai chữ cái. Chữ cái đầu tiên luôn viết hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) viết thường.
Kí hiệu hóa học của các nguyên tố bạn đưa ra
Dưới đây là bảng tổng hợp kí hiệu hóa học của các nguyên tố bạn đã nêu:
| Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học |
|---|---|
| Magnesium | Mg |
| Boron | B |
| Chlorine | Cl |
| Sulfur | S |
| Potassium | K |
| Calcium | Ca |
| Aluminium | Al |
| Iron | Fe |
| Copper | Cu |
| Zinc | Zn |
| Barium | Ba |
| Carbon | C |
| Sodium | Na |
| Fluorine | F |
| Nitrogen | N |
| Oxygen | O |
| Hydrogen | H |
| Silicon | Si |
| Helium | He |
| Lithium | Li |
| Beryllium | Be |
| Neon | Ne |
| Argon | Ar |

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng

Khái niệm nguyên tố hóa học:
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân, hay nói cách khác, có cùng số hiệu nguyên tử. Nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng ký hiệu hóa học.

Ký hiệu hóa học của các nguyên tố:

  1. Magnesium: Mg
  2. Boron: B
  3. Chlorine: Cl
  4. Sulfur: S
  5. Potassium: K
  6. Calcium: Ca
  7. Aluminium: Al
  8. Iron: Fe
  9. Copper: Cu
  10. Zinc: Zn
  11. Barium: Ba
  12. Carbon: C
  13. Sodium: Na
  14. Fluorine: F
  15. Nitrogen: N
  16. Oxygen: O
  17. Hydrogen: H
  18. Silicon: Si
  19. Helium: He
  20. Lithium: Li
  21. Beryllium: Be
  22. Neon: Ne
  23. Argon: Ar
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 7 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư