LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cấu trúc bị động của hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành

Cấu trúc Bị động HTĐ,HTTD,HTHT
3 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cấu trúc bị động cho 3 thì tiếng Anh: Hiện tại đơn (Simple Present), Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), và Hiện tại hoàn thành (Present Perfect).

### 1. Hiện tại đơn (Simple Present)

**Cấu trúc:**
- **Câu chủ động:** S + V(s/es) + O
- **Câu bị động:** O + am/is/are + V3 (past participle)

**Ví dụ:**
- Chủ động: The chef cooks the meal. (Đầu bếp nấu bữa ăn.)
- Bị động: The meal is cooked by the chef. (Bữa ăn được nấu bởi đầu bếp.)

### 2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

**Cấu trúc:**
- **Câu chủ động:** S + am/is/are + V-ing + O
- **Câu bị động:** O + am/is/are + being + V3

**Ví dụ:**
- Chủ động: The students are doing the homework. (Sinh viên đang làm bài tập về nhà.)
- Bị động: The homework is being done by the students. (Bài tập về nhà đang được làm bởi sinh viên.)

### 3. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

**Cấu trúc:**
- **Câu chủ động:** S + have/has + V3 + O
- **Câu bị động:** O + have/has been + V3

**Ví dụ:**
- Chủ động: They have completed the project. (Họ đã hoàn thành dự án.)
- Bị động: The project has been completed by them. (Dự án đã được hoàn thành bởi họ.)

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ về cấu trúc bị động trong các thì hiện tại!
0
0
Đặng Hải Đăng
13/11 18:28:19
+5đ tặng
Bị động ở thì Hiện tại đơn (Present Simple)

Công thức:
S + am/is/are + past participle (V3)

  • Ví dụ:
    • The book is read by Mary every day. (Cuốn sách được Mary đọc mỗi ngày.)
    • The letters are delivered by the postman. (Những lá thư được giao bởi người đưa thư.)
2. Bị động ở thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Công thức:
S + am/is/are + being + past participle (V3)

  • Ví dụ:
    • The house is being built right now. (Ngôi nhà đang được xây dựng ngay bây giờ.)
    • The project is being discussed at the meeting. (Dự án đang được thảo luận tại cuộc họp.)
3. Bị động ở thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Công thức:
S + have/has + been + past participle (V3)

  • Ví dụ:
    • The work has been finished. (Công việc đã được hoàn thành.)
    • Many books have been read by the students. (Nhiều cuốn sách đã được các học sinh đọc.)
Tổng kết:
  • Present Simpleam/is/are + past participle
  • Present Continuousam/is/are + being + past participle
  • Present Perfecthave/has + been + past participle

Những cấu trúc này giúp diễn đạt một hành động mà chủ thể không thực hiện trực tiếp, mà hành động đó được thực hiện bởi ai đó hoặc một lực lượng bên ngoài.


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Little Wolf
13/11 18:28:37
+4đ tặng
  • HTĐ (Present Simple Passive): S + am/is/are + V3
  • HTTD (Present Continuous Passive): S + am/is/are + being + V3
  • HTHT (Present Perfect Passive): S + have/has + been + V3
Little Wolf
Cậu ơi , cậu có thể chấm điểm giúp tớ đc khum ạ >w<
Tuệ Anhh
da cauuuuuuuuuuuu
2
0
Đặng Mỹ Duyên
13/11 18:29:22
+3đ tặng
Đáp án
Cấu trúc bị động:
 
Hiện tại đơn:S + am/is/are + V3/ed + (by + O)
 
Hiện tại tiếp diễn:S + am/is/are + being + V3/ed + (by + O)
 
Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + V3/ed + (by + O)
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư