LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ:

----- Nội dung ảnh -----
Bài tập cuối tuần: môn Tiếng Việt lớp 5 - Tuần 9

Ho và tên: Hồng

Câu 1: Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ:
- Tốt bụng
- Độc ác
- Hạnh phúc
- Vui vẻ

Câu 2: Đặt câu với 1 - 2 từ mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 2.

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Từ
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa

- siêng năng
- đúng đắn
- sắc quan
- lao lao
- dâm chạp
- ràng kết

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ đó.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa cho những từ bạn đã liệt kê:

1. **siêng năng**
- *Từ đồng nghĩa:* chăm chỉ, cần cù
- *Từ trái nghĩa:* lười biếng

2. **đứng cằm**
- *Từ đồng nghĩa:* tự tin, kiêu hãnh
- *Từ trái nghĩa:* hèn nhát

3. **lạc quan**
- *Từ đồng nghĩa:* vui vẻ, lạc thú
- *Từ trái nghĩa:* bi quan

4. **hao la**
- *Từ đồng nghĩa:* lãng phí, tốn kém
- *Từ trái nghĩa:* tiết kiệm

5. **sắm chạp**
- *Từ đồng nghĩa:* mua sắm, sẵn sàng
- *Từ trái nghĩa:* bỏ lại, từ chối

6. **kết**
- *Từ đồng nghĩa:* hoàn thành, kết thúc
- *Từ trái nghĩa:* bắt đầu

Nếu bạn cần đặt câu với các từ trên, hãy cho tôi biết!
1
0
Đặng Mỹ Duyên
4 giờ trước
+5đ tặng
Đáp án
Câu 1:
 
- Tốt bụng: Là người có tấm lòng nhân hậu, hay giúp đỡ người khác.
- Độc ác: Là người có tính cách xấu xa, tàn nhẫn, hay làm điều ác.
- Hạnh phúc: Là trạng thái vui sướng, mãn nguyện, sung sướng về mặt tinh thần.
- Vui vẻ: Là trạng thái vui tươi, phấn khởi, thoải mái.
 
Câu 2:
 
- Cô giáo của em rất tốt bụng và luôn quan tâm đến học sinh.
- Hành động của hắn ta thật độc ác,không thể tha thứ.
 
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa:
 
Từ.                  Từ đồng nghĩa                Từ trái nghĩa 
siêng năng  cần cù, chăm chỉ, miệt mài  lười biếng,                                                                          nhác nhởn 
đúng đắn.  chính xác, hợp lý, xác đáng     sai lầm,                                                                                  lệchl ạc 
sắc sảo      tinh anh, thông minh, nhạy bén  ngu dốt,                                                                              đần độn 
lao lao        vội vã, hối hả, gấp gáp              thongthả,                                                                             từ tốn 
dâm chạp.   dâm đãng, phóng đãng, trụy lạc  trong                                                              sạch, thuần khiết 
 ràng buộc  trói buộc, giam giữ, kìm hãm  giảithoát,                                                                           buông bỏ 
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư