Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giới hạn các hàm số sau

câu 5, 6 & 10 th nhé
----- Nội dung ảnh -----
Luyện tập

1) Tính lim \((2x^2 + 3x - 4)\) khi \(x \to -1\)

2) lim \(\frac{5x - x^2}{x^2 - 25}\) khi \(x \to 5\)

3) lim \(\frac{x^2 - 1}{-x^2 - 5x + 6}\) khi \(x \to 1\)

4) lim \(\frac{2 - \sqrt{x + 2}}{x^2 - 3x + 2}\) khi \(x \to 2\)

5) lim \(\frac{\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} - 3}{x}\) khi \(x \to 0\)

6) lim \(\frac{\sqrt{x + 5} - \sqrt{2x + 1}}{x - 4}\) khi \(x \to 4\)

7) lim \(\frac{\sqrt{x + 2} - 3}{x - 7}\) khi \(x \to 7\)

8) lim \(\frac{x}{\sqrt{1 - x} - 1}\) khi \(x \to 0\)

9) lim \(\frac{\sqrt{x + 4} - 3}{x^2 - 25}\) khi \(x \to 5\)

10) lim \(\frac{x^3 - \sqrt{3x - 2}}{x - 1}\) khi \(x \to 1\)

11) lim \(\frac{x + 1}{\sqrt{6x^2 + 3x}}\) khi \(x \to -1\)
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các giới hạn của các hàm số trong bức ảnh:

1. **lim** \((2x^2 + 3x - 4)\) khi \(x \to -1\):
Thay \(x = -1\) vào hàm, ta có:
\[2(-1)^2 + 3(-1) - 4 = 2 - 3 - 4 = -5\]

2. **lim** \(\frac{5x - x^2}{x^2 - 25}\) khi \(x \to 5\):
Đây là giới hạn dạng \(\frac{0}{0}\), áp dụng phép phân tích hoặc L'Hôpital:
\[= \lim_{x \to 5} \frac{-x + 5}{2x} = \frac{-5 + 5}{2 \cdot 5} = 0\]

3. **lim** \(\frac{x^2 - 1}{-x^2 + 5x + 6}\) khi \(x \to 1\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), sử dụng phân tích:
\[= \lim_{x \to 1} \frac{(x - 1)(x + 1)}{-(x - 2)(x - 3)} = \frac{0}{-1} = 0\]

4. **lim** \(\frac{2 - \sqrt{x + 2}}{x^2 - 3x + 2}\) khi \(x \to 2\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), áp dụng L'Hôpital:
\[= \lim_{x \to 2} \frac{-\frac{1}{2\sqrt{x + 2}}}{2x - 3} = \frac{-\frac{1}{4}}{1} = -\frac{1}{4}\]

5. **lim** \(\frac{\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} - 3}{x}\) khi \(x \to 0\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), sử dụng lượng liên hợp:
\[= \lim_{x \to 0} \frac{(\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} - 3)(\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} + 3)}{\text{điều hướng}}\]

6. **lim** \(\frac{\sqrt{x + 5} - \sqrt{x + 1}}{x - 4}\) khi \(x \to 4\):
Áp dụng L'Hôpital:
\[= \frac{\sqrt{9} - \sqrt{5}}{0} = \text{không xác định}\]

7. **lim** \(\frac{x^2 - 3}{x - 7}\) khi \(x \to 7\):
Thay \(x = 7\):
\[= \frac{49 - 3}{0} = \text{không xác định}\]

8. **lim** \(\frac{x + 2}{\sqrt{-x} - 1}\) khi \(x \to 0\):
Chuyển thành:
\[= \frac{2}{2} = 1\]

9. **lim** \(\frac{x + 4 - 3}{x - 5}\) khi \(x \to 5\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), áp dụng:
\[= \lim_{x \to 5} \frac{(x - 5)}{(x - 5)} = 1\]

10. **lim** \(\frac{x^3 - \sqrt{3x - 2}}{x - 1}\) khi \(x \to 1\):
Dùng L'Hôpital:
\[= 1\]

11. **lim** \(\frac{x + 1}{\sqrt{6x^2 + 3} + 3}\) khi \(x \to -1\):
Thay vào:
\[= \frac{0}{0} \text{ (dùng L'Hôpital)}\]

Nếu cần giải chi tiết từng bài hoặc có yêu cầu thêm, vui lòng cho biết!
0
0
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Thanh Thu
18/11 19:27:14

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×