LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính giới hạn các hàm số sau

câu 5, 6 & 10 th nhé
----- Nội dung ảnh -----
Luyện tập

1) Tính lim \((2x^2 + 3x - 4)\) khi \(x \to -1\)

2) lim \(\frac{5x - x^2}{x^2 - 25}\) khi \(x \to 5\)

3) lim \(\frac{x^2 - 1}{-x^2 - 5x + 6}\) khi \(x \to 1\)

4) lim \(\frac{2 - \sqrt{x + 2}}{x^2 - 3x + 2}\) khi \(x \to 2\)

5) lim \(\frac{\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} - 3}{x}\) khi \(x \to 0\)

6) lim \(\frac{\sqrt{x + 5} - \sqrt{2x + 1}}{x - 4}\) khi \(x \to 4\)

7) lim \(\frac{\sqrt{x + 2} - 3}{x - 7}\) khi \(x \to 7\)

8) lim \(\frac{x}{\sqrt{1 - x} - 1}\) khi \(x \to 0\)

9) lim \(\frac{\sqrt{x + 4} - 3}{x^2 - 25}\) khi \(x \to 5\)

10) lim \(\frac{x^3 - \sqrt{3x - 2}}{x - 1}\) khi \(x \to 1\)

11) lim \(\frac{x + 1}{\sqrt{6x^2 + 3x}}\) khi \(x \to -1\)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các giới hạn của các hàm số trong bức ảnh:

1. **lim** \((2x^2 + 3x - 4)\) khi \(x \to -1\):
Thay \(x = -1\) vào hàm, ta có:
\[2(-1)^2 + 3(-1) - 4 = 2 - 3 - 4 = -5\]

2. **lim** \(\frac{5x - x^2}{x^2 - 25}\) khi \(x \to 5\):
Đây là giới hạn dạng \(\frac{0}{0}\), áp dụng phép phân tích hoặc L'Hôpital:
\[= \lim_{x \to 5} \frac{-x + 5}{2x} = \frac{-5 + 5}{2 \cdot 5} = 0\]

3. **lim** \(\frac{x^2 - 1}{-x^2 + 5x + 6}\) khi \(x \to 1\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), sử dụng phân tích:
\[= \lim_{x \to 1} \frac{(x - 1)(x + 1)}{-(x - 2)(x - 3)} = \frac{0}{-1} = 0\]

4. **lim** \(\frac{2 - \sqrt{x + 2}}{x^2 - 3x + 2}\) khi \(x \to 2\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), áp dụng L'Hôpital:
\[= \lim_{x \to 2} \frac{-\frac{1}{2\sqrt{x + 2}}}{2x - 3} = \frac{-\frac{1}{4}}{1} = -\frac{1}{4}\]

5. **lim** \(\frac{\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} - 3}{x}\) khi \(x \to 0\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), sử dụng lượng liên hợp:
\[= \lim_{x \to 0} \frac{(\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} - 3)(\sqrt{x + 1} + \sqrt{x + 4} + 3)}{\text{điều hướng}}\]

6. **lim** \(\frac{\sqrt{x + 5} - \sqrt{x + 1}}{x - 4}\) khi \(x \to 4\):
Áp dụng L'Hôpital:
\[= \frac{\sqrt{9} - \sqrt{5}}{0} = \text{không xác định}\]

7. **lim** \(\frac{x^2 - 3}{x - 7}\) khi \(x \to 7\):
Thay \(x = 7\):
\[= \frac{49 - 3}{0} = \text{không xác định}\]

8. **lim** \(\frac{x + 2}{\sqrt{-x} - 1}\) khi \(x \to 0\):
Chuyển thành:
\[= \frac{2}{2} = 1\]

9. **lim** \(\frac{x + 4 - 3}{x - 5}\) khi \(x \to 5\):
Cũng là dạng \(\frac{0}{0}\), áp dụng:
\[= \lim_{x \to 5} \frac{(x - 5)}{(x - 5)} = 1\]

10. **lim** \(\frac{x^3 - \sqrt{3x - 2}}{x - 1}\) khi \(x \to 1\):
Dùng L'Hôpital:
\[= 1\]

11. **lim** \(\frac{x + 1}{\sqrt{6x^2 + 3} + 3}\) khi \(x \to -1\):
Thay vào:
\[= \frac{0}{0} \text{ (dùng L'Hôpital)}\]

Nếu cần giải chi tiết từng bài hoặc có yêu cầu thêm, vui lòng cho biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư