Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best option

----- Nội dung ảnh -----
**Tài liệu bài tập tiếng Anh:**

Exercise 04: Choose the best option
1. This is a very ........ piece of work.
A. tasteless B. careful C. interested D. environmental

2. He refused to ........ his guilt.
A. organise B. improve C. admit D. reckon

3. I was ........ to hear that he had resigned.
A. disposable B. weird C. shocked D. confident

4. Please don’t be ........ with me. It wasn’t my fault.
A. forensic B. difficult C. serious D. angry

5. They ........ each other across the aisle.
A. present B. contrast C. maintain D. face

6. A £100 ........ has been offered for the return of the necklace.
A. reward B. rubbish C. nomad D. shelter

7. We place so much ........ in computers that it gets a little scary.
A. thoughtlessness B. trust C. fearfulness D. cave

8. This book is the ........ of 25 years of research.
A. caravan B. experiment C. result D. leaflet

9. He gained extensive ........ in the field of artificial intelligence whilst working on the project.
A. experience B. coordinator C. organisation D. confidence

10. This documentary manages to capture the raw ........ of life at the tough end.
A. hockeys B. detectives C. results D. emotions

**Trang 21**
2 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best options for each sentence in the exercise:

1. This is a very **A. tasteless** piece of work.
2. He refused to **C. admit** his guilt.
3. I was **C. shocked** to hear that he had resigned.
4. Please don't be **D. angry** with me. It wasn't my fault.
5. They **B. contrast** each other across the aisle.
6. A £100 **A. reward** has been offered for the return of the necklace.
7. We place so much **D. trust** in computers that it gets a little scary.
8. This book is the **B. result** of 25 years of research.

9. He gained extensive **A. experience** in the field of artificial intelligence whilst working on the project.
10. This documentary manages to capture the raw **D. emotions** of life at the tough end.
1
0
Amelinda
16/11 14:15:57
+5đ tặng

Đáp án và giải thích:

  1. A very precious piece of work. (Một tác phẩm rất quý giá.)

    • Precious: quý giá, đáng trân trọng.
  2. He refused to admit his guilt. (Anh ta từ chối thừa nhận tội lỗi của mình.)

    • Admit: thừa nhận.
  3. I was shocked to hear that he had resigned. (Tôi rất sốc khi nghe tin anh ấy đã từ chức.)

    • Shocked: sốc, ngạc nhiên.
  4. Please don't be angry with me. It wasn't my fault. (Làm ơn đừng giận tôi. Đó không phải lỗi của tôi.)

    • Angry: tức giận.
  5. They glared at each other across the aisle. (Họ trừng mắt nhìn nhau qua lối đi.)

    • Glared: trừng mắt, nhìn giận dữ.
  6. A £100 reward has been offered for the return of the necklace. (Một phần thưởng 100 bảng Anh đã được đưa ra để đổi lại chiếc vòng cổ.)

    • Reward: phần thưởng.
  7. We place so much trust in computers that it gets a little scary. (Chúng ta đặt quá nhiều niềm tin vào máy tính đến nỗi nó trở nên hơi đáng sợ.)

    • Trust: niềm tin.
  8. This book is the result of 25 years of research. (Cuốn sách này là kết quả của 25 năm nghiên cứu.)

    • Result: kết quả.
  9. He gained extensive experience in the field of artificial intelligence whilst working on the project. (Anh ấy đã có được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo trong khi làm việc trong dự án.)

    • Experience: kinh nghiệm.
  10. This documentary manages to capture the raw emotions of life at the tough end. (Bộ phim tài liệu này đã thành công trong việc nắm bắt những cảm xúc chân thật của cuộc sống ở giai đoạn khó khăn.)

  • Emotions: cảm xúc.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quyên
16/11 14:17:06
+4đ tặng
  1. B. careful - A careful piece of work suggests that it was done with attention to detail and precision.
  2. C. admit - To admit guilt means to acknowledge that one is responsible for a wrongdoing.
  3. C. shocked - To be shocked means to be surprised and upset by something unexpected.
  4. D. angry - To be angry with someone means to be upset with them.
  5. D. face - To face each other across the aisle means to be positioned opposite each other.
  6. A. reward - A reward is something given in return for an action or achievement.
  7. B. trust - To place trust in something means to believe in its reliability.
  8. C. result - The result of something is the outcome or consequence of it.
  9. A. experience - Experience is knowledge or skill acquired through practice.
  10. D. emotions - Emotions are feelings or states of mind.







 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k