1. They last **saw** (see) him.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. My sister **has been studying** (study) at Ly Thai To school from 2010 to 2013.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh quá trình học tập kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
3. The children **were playing** (play) happily in the park when I found them.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ khi một hành động khác (tìm thấy) xảy ra.
4. Has Peter **arrived** (arrive) home yet? - Yes. He **has arrived** (arrive) three hours ago.
- Giải thích: Câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành để hỏi về một hành động đã xảy ra trong quá khứ mà có liên quan đến hiện tại.
5. I **have liked** (like) cowboy movies since I was a child.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một sở thích bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại.
6. I'll come and see you before I **go** (go) to work this morning.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
7. We **have had** (have) four tests so far this semester.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả số lượng bài kiểm tra đã xảy ra từ đầu học kỳ đến hiện tại.
8. As soon as Martina saw the fire, she **phoned** (phone) the fire department.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra ngay sau một hành động khác trong quá khứ.
9. I **have known** (know) Jim Bates since he **was** (be) ten years old.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một mối quan hệ bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn.
10. I saw Lisa at the station when I **did not see** (not/see) me.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
11. He will take a dog out for a walk as soon as he **finishes** (finish) his work.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra sau khi một hành động khác (hoàn thành công việc) xảy ra.
12. We **have not seen** (not see) Marta recently. The last time we **met** (meet) her was in April.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động chưa xảy ra trong thời gian gần đây.
13. Kathy usually **sits** (sit) in the front row during class, but today she **is sitting** (sit) in the last row.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen và thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
14. A: Look! It **is snowing** (snow). B: It's beautiful! This is the first time I **have ever seen** (ever/see) snow. It **has not snowed** (not snow) in my country.
- Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra và thì hiện tại hoàn thành để diễn tả trải nghiệm trong quá khứ liên quan đến hiện tại.