Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết tập hợp các số nguyên x biết

gấp
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là giải các bài toán từ tập hợp bạn đã đưa:

**Bài 1: Viết tập hợp các số nguyên x, biết:**
a) \(-2 \leq x < 3\):
Tập hợp: \(\{ -2, -1, 0, 1, 2 \}\)

b) \(-5 < x \leq 0\):
Tập hợp: \(\{ -4, -3, -2, -1, 0 \}\)

---

**Bài 2: Thay dấu bằng chữ số thích hợp:**
a) \(-5 + (5 * ) - 26 = -80\):
Thay số: \(5\)

b) \(28 + (-1 *) = 16\):
Thay số: \(12\)

---

**Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:**
a) \(x + (-5) = -7\):
Giải: \(x = -2\)

b) \(x^2 = 9\):
Giải: \(x = 3\) hoặc \(x = -3\)

c) \(x \cdot (x - 2) = -1\):
Giải: Phương trình là \(x^2 - 2x + 1 = 0\) có nghiệm \(x = 1\).

---

**Bài 4: Tìm x, biết:**
a) \((10 - 4) \cdot 120 : 2^3 = 17\):
Giải: Bên trái bằng \(15\), không cần tìm \(x\), vì đây là một phương trình đúng.

b) \((x - 10) + (x - 9) + (x - 1) = -75\):
Rút gọn: \(3x - 20 = -75\) → \(3x = -55\) → \(x = -\frac{55}{3}\).

---

**Bài 5: Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.**
Giải: Hai ước của 15 là \(-1\) và \(-15\): \(-1 + (-15) = -16\), không tìm được.

---

**Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:**
a) \(A = 3ab - 2(ab - b)\) với \(a = 4, b = -2\):
Giải: \(A = 3(4)(-2) - 2(4 \cdot -2 - (-2)) = -24 + 16 = -8\).

b) \(B = a^2 - b^2\) với \(a = -2, b = -3, c = -2\):
Giải: \(B = (-2)^2 - (-3)^2 = 4 - 9 = -5\).

---

**Bài 7: Rút gọn biểu thức:**
a) \(A = x - (5) - (5 \cdot 3x)\):
Giải: \(A = x - 5 - 15x = -14x - 5\).

b) \(B = 2x - (x + y) - 5y\):
Giải: \(B = 2x - x - y - 5y = x - 6y\).

---

**Bài 8: Tìm x ∈ ℤ, biết x chia hết cho x - 1:**
Giải: Phương trình này không có nghiệm vì không thể chia cho 0 (nếu \(x = 1\)).

Nếu bạn cần giải thích thêm cho bất kỳ phần nào, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
ღ_Hoàng _ღ
22/11 13:17:38
+5đ tặng

Bài 1: Viết tập hợp các số nguyên x, biết:

a) -2 ≤ x < 3

  • Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là: {-2; -1; 0; 1; 2}

b) -5 < x ≤ 0

  • Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là: {-4; -3; -2; -1; 0}

Bài 2: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:

a) (-5*) - (26) = -80

  • Để tìm chữ số , ta có: (-5) = -80 + 26 = -54
  • Vậy * là 4.

b) 28 + (*-1) = 16

  • Để tìm chữ số , ta có: (-1) = 16 - 28 = -12
  • Vậy * là -11.

Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:

a) x + (-5) = -7

  • x = -7 - (-5)
  • x = -2

b) x² = 9

  • x = 3 hoặc x = -3

c) x.(x-2) = -1

  • Để tích hai số bằng -1, thì một số bằng 1 và số còn lại bằng -1, hoặc ngược lại.
  • Trường hợp 1: x = 1 và x - 2 = -1 => x = 1 (loại vì không thỏa mãn x - 2 = -1)
  • Trường hợp 2: x = -1 và x - 2 = 1 => x = 3 (loại vì không thỏa mãn x = -1)
  • Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.

Bài 4: Tìm x, biết:

a) (10 - 4x) + 120 : 2³ = 17

  • (10 - 4x) + 15 = 17
  • 10 - 4x = 2
  • 4x = 8
  • x = 2

b) (x - 10) + (x - 9) + ... + (x - 1) = -75

  • Đây là một dãy số có quy luật, ta có thể tính tổng bằng công thức:
  • Tổng = (Số đầu + Số cuối) x Số số hạng / 2
  • Số số hạng = (x - 1) - (x - 10) + 1 = 10
  • Tổng = [(x - 10) + (x - 1)] x 10 / 2 = 5x - 55
  • 5x - 55 = -75
  • 5x = -20
  • x = -4

Bài 5: Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.

  • Các ước của 15 là: ±1, ±3, ±5, ±15
  • Hai ước có tổng bằng -4 là: -5 và 1.

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 3ab - 2(a - b) với a = 4, b = -2.

  • A = 34(-2) - 2*(4 - (-2)) = -24 - 12 = -36

b) B = (a - b)c với a = 1, b = -3, c = -2.

  • B = (1 - (-3)) * (-2) = 4 * (-2) = -8

Bài 7: Rút gọn biểu thức:

a) A = (x - 5) - (5 - 3x)

  • A = x - 5 - 5 + 3x
  • A = 4x - 10

b) B = 2x - (x + y) - 5y

  • B = 2x - x - y - 5y
  • B = x - 6y

Bài 8: Tìm x ∈ Z, biết x chia hết cho x - 1.

  • Để x chia hết cho x - 1, thì x - 1 phải là ước của x.
  • Ta có: x = (x - 1) + 1
  • Để x chia hết cho x - 1, thì 1 phải chia hết cho x - 1.
  • Vậy x - 1 = ±1
  • Trường hợp 1: x - 1 = 1 => x = 2
  • Trường hợp 2: x - 1 = -1 => x = 0
  • Vậy x ∈ {0; 2}

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×