Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

24/11/2024 12:58:39

Fill in the blanks

93 đến 105 dc ko ạ
 
----- Nội dung ảnh -----
93. Today's conference focuses on different problems. (environment)
94. I asked him his name, but he didn't . (response)
95. A from our company will guide you to your hotel. (represent)
96. How of you to break that cup! (care)
97. His long made us bored and sleepy. (speak)
98. He never takes his father's . (advise)
99. She came into the room very . (quiet)
100. The mother embraced the son before he got on the train. (warm)
101. air and water are not good for our health. (pollute)
102. Air makes us unhealthy. (pollute)
103. We are so jealous that Linda has a lot of dresses. (fashion)
104. The kids got extremely excited when they see the of chocolate. (produce)
105. My new car is more than the one I had before. (economy)
106. I heard that will increase in a pleasant working environment.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are my suggestions for the blanks:

93. Today's conference focuses on different **environmental** problems.
94. I asked him his name, but he didn't **respond**.
95. A **representative** from our company will guide you to your hotel.
96. How **careless** of you to break that cup!
97. His long **speech** made us bored and sleepy.
98. He never takes his father's **advice**.
99. She came into the room very **quietly**.
100. The mother embraced the son **warmly** before he got on the train.
101. **Polluted** air and water are not good for our health.
102. Air **pollution** makes us unhealthy.
103. We are so jealous that Linda has a lot of **fashionable** dresses.
104. The kids got extremely excited when they see the **production** of chocolate.
105. My new car is more **economical** than the one I had before.

Feel free to modify any of them if a specific context is given!
1
0
Quỳnh Anh
24/11/2024 13:00:38
+5đ tặng
93. Today's conference focuses on different **environmental** problems. *(environment)*
   - **Giải thích:** Tính từ "environmental" dùng để mô tả các vấn đề liên quan đến môi trường.
 
94. I asked him his name, but he didn't **respond**. *(response)*
   - **Giải thích:** Động từ "respond" nghĩa là phản hồi lại.
 
95. A **representative** from our company will guide you to your hotel. *(represent)*
   - **Giải thích:** Danh từ "representative" nghĩa là người đại diện.
 
96. How **careless** of you to break that cup! *(care)*
   - **Giải thích:** Tính từ "careless" nghĩa là bất cẩn.
 
97. His long **speech** made us bored and sleepy. *(speak)*
   - **Giải thích:** Danh từ "speech" nghĩa là bài nói chuyện hoặc bài phát biểu.
 
98. He never takes his father's **advice**. *(advise)*
   - **Giải thích:** Danh từ "advice" nghĩa là lời khuyên.
 
99. She came into the room very **quietly**. *(quiet)*
   - **Giải thích:** Trạng từ "quietly" nghĩa là một cách yên lặng.
 
100. The mother embraced the son **warmly** before he got on the train. *(warm)*
    - **Giải thích:** Trạng từ "warmly" nghĩa là một cách ấm áp.
 
101. **Polluted** air and water are not good for our health. *(pollute)*
    - **Giải thích:** Tính từ "polluted" nghĩa là bị ô nhiễm.
 
102. Air **pollution** makes us unhealthy. *(pollute)*
    - **Giải thích:** Danh từ "pollution" nghĩa là sự ô nhiễm.
 
103. We are so jealous that Linda has a lot of **fashionable** dresses. *(fashion)*
    - **Giải thích:** Tính từ "fashionable" nghĩa là hợp thời trang.
 
104. The kids got extremely excited when they see the **production** of chocolate. *(produce)*
    - **Giải thích:** Danh từ "production" nghĩa là quá trình sản xuất.
 
105. My new car is more **economical** than the one I had before. *(economy)*
    - **Giải thích:** Tính từ "economical" nghĩa là tiết kiệm.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Chou
24/11/2024 13:00:47
+4đ tặng
  1. environmental
  2. respond
  3. representative
  4. careless
  5. speech
  6. advice
  7. quietly
  8. warmly
  9. Polluted
  10. pollution
  11. fashionable
  12. production
  13. economical




 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×