Câu 3:Tính sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022
Dữ liệu sản lượng (triệu tấn):
- 2000: 16,7
- 2005: 19,3
- 2010: 23,8
- 2016: 23,9
- 2022: 23,6
Cách tính:
Sản lượng trung bình = Tổng sản lượng / Số năm
Tổng sản lượng = 16,7+19,3+23,8+23,9+23,6=107,3 (triệu tấn)
Số năm = 5
Trung bình = 107,3/5=21,46 triệu tấn
Làm tròn: 21,5 triệu tấn.
Câu 4:Tính tổng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam năm 2021
Dữ liệu diện tích (nghìn ha):
- Cà phê: 710,6
- Mía: 314,4
- Điều: 165,9
- Chè: 123,6
Cách tính:
Tổng diện tích = 710,6+314,4+165,9+123,6=1314,57 (nghìn ha)
Làm tròn: 1315 nghìn ha.
Câu 5:Tính tỉ lệ diện tích cây công nghiệp lâu năm năm 2021
Dữ liệu diện tích năm 2021 (nghìn ha):
- Cây công nghiệp lâu năm: 2200,2
- Tổng diện tích cây công nghiệp = 425,9+2200,2=2626,1(nghìn ha)
Tỉ lệ:
Tỉ lệ = (2200,2/2626,1)×100=83,78%
Làm tròn: 83,8%.
Câu 6:Tính tỉ lệ diện tích cây công nghiệp hàng năm năm 2021
Dữ liệu diện tích năm 2021 (nghìn ha):
- Cây công nghiệp hàng năm: 425,9
- Tổng diện tích cây công nghiệp = 425,9+2200,2=2626,1(nghìn ha)
Tỉ lệ:
Tỉ lệ = (425,9/2626,1)×100=16,22%
Làm tròn: 16,2%.
Câu 7:Tính tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả so với cây lâu năm (năm 2010 = 100%)
Dữ liệu:
- Cây lâu năm năm 2010: 2010,5 (nghìn ha)
- Cây ăn quả năm 2010: 779,7 (nghìn ha)
- Cây lâu năm năm 2022: 2193,0 (nghìn ha)
- Cây ăn quả năm 2022: 1221,4 (nghìn ha)
Tốc độ tăng trưởng:
- Cây lâu năm = (2193,0/2010,5)×100=109,1%
- Cây ăn quả = (1221,4/779,7)×100=156,6%
So sánh:
Tốc độ cây ăn quả cao hơn = 156,6/109,1=1,44 lần
Làm tròn: 1,4 lần.
Câu 8:Tính tỉ lệ giảm diện tích lúa đông xuân từ năm 2010 đến 2022
Dữ liệu diện tích (nghìn ha):
- Năm 2010: 3085,9
- Năm 2022: 2992,3
Tỉ lệ giảm:
Tỉ lệ giảm = ((3085,9−2992,3)/3085,9)×100=3,03%
Làm tròn: 3,0%.