LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022 là bao nhiêu triệu tấn?

Câu 3. Cho bảng số liệu:
Sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2000 - 2022
Năm
Sản lượng
2000
16,7
2005
19,3
2010
23,8
2016
23,9
(Đơn vị: triệu tấn)
2022
23,6
(Nguồn: Niên giám thống kê 2022, NXB Thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai
đoạn 2000 - 2022 là bao nhiêu triệu tấn? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp của nước ta năm 2021
Năm
2021
Cà phê
710,6
Mía
Điều
165,9
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính tổng diện tích một
2021. (làm tròn đến kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
số
314,4
Chè
123,6
(Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: niên giám thống kê năm 2022)
cây công nghiệp lâu năm ở nước ta năm
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nhiệp lâu năm
2010
2015
2020
797,6
676,8
457,8
2015,5
2150,5 2185,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm
Diện tích cây công nghiệp lâu năm chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp
%? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
2021
425,9
2200,2
2016, năm 2022)
nước ta năm 2021
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nhiệp lâu năm
(Đơn vị: Nghìn ha)
2010
2015
2020
2021
797,6
676,8
457,8
425,9
2015,5 2150,5 2185,8
2200,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Diện tích cây công nghiệp hàng năm chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2021
5? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây lâu năm của nước ta phân theo nhóm cây, giai đoạn 2010 – 2022
Năm
2010
Cây lâu năm
2010,5
Cây ăn quả
779,7
2015
2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
2022
2154,5
2 185,8
2 193,0
824,4
1135,2
1 221,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả cao hơn tốc độ tăng trưởng của cây lâu năm bao nhiêu lần
coi năm 2010 = 100%)? (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
âu 8. Cho bảng số liệu:
Năm
Diện tích và sản lượng lúa đông xuân của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
Diện tích (nghìn ha)
2010
2015
2020
2022
3 085,9
3 168,0
3 024,0
2.992,3
133
3 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022, ta có thể sử dụng công thức:

\[
\text{Trung bình} = \frac{\text{Tổng sản lượng}}{\text{Số năm}}
\]

Dựa vào bảng số liệu:

- Sản lượng năm 2000: 16,7 triệu tấn
- Sản lượng năm 2005: 19,3 triệu tấn
- Sản lượng năm 2010: 23,8 triệu tấn
- Sản lượng năm 2016: 23,9 triệu tấn
- Sản lượng năm 2022: 23,6 triệu tấn

Tổng sản lượng trong giai đoạn này là:

\[
16,7 + 19,3 + 23,8 + 23,9 + 23,6 = 107,3 \text{ triệu tấn}
\]

Giai đoạn từ 2000 đến 2022 có 5 năm.

Do đó, sản lượng lúa trung bình sẽ là:

\[
\text{Trung bình} = \frac{107,3}{5} = 21,46 \text{ triệu tấn}
\]

Làm tròn đến một chữ số thập phân, ta có:

\[
\text{Trung bình} \approx 21,5 \text{ triệu tấn}
\]

### Kết luận:

Sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022 là khoảng **21,5 triệu tấn**.
0
0
văn viết
hôm qua
+5đ tặng
Câu 3:
Để tính sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022, ta cộng tất cả sản lượng trong các năm lại và chia cho số năm:

Sản lượng lúa: 16,7 triệu tấn (2000), 19,3 triệu tấn (2005), 23,8 triệu tấn (2010), 23,9 triệu tấn (2016), 23,6 triệu tấn (2022).

Tổng sản lượng lúa = 16,7 + 19,3 + 23,8 + 23,9 + 23,6 = 107,3 triệu tấn.

Số năm = 5.

Sản lượng lúa trung bình = 107,3 / 5 = 21,5 triệu tấn (làm tròn đến một chữ số thập phân).

Câu 4:
Tổng diện tích gieo trồng các cây công nghiệp trong năm 2021 là:

Cà phê: 710,6 nghìn ha
Mía: 165,9 nghìn ha
Điều: 314,4 nghìn ha
Chè: 123,6 nghìn ha

Tổng diện tích = 710,6 + 165,9 + 314,4 + 123,6 = 1.314,5 nghìn ha.

Làm tròn đến hàng đơn vị của nghìn ha: 1.315 nghìn ha.

Câu 5:
Tính tỷ lệ diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp năm 2021:

Diện tích cây công nghiệp lâu năm năm 2021 = 2.200,2 nghìn ha.
Diện tích cây công nghiệp năm 2021 = 2.200,2 + 425,9 = 2.626,1 nghìn ha.

Tỷ lệ = (2.200,2 / 2.626,1) × 100 = 83,9%.

Câu 6:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp năm 2021:

Diện tích cây công nghiệp hàng năm năm 2021 = 425,9 nghìn ha.
Diện tích cây công nghiệp năm 2021 = 2.626,1 nghìn ha.

Tỷ lệ = (425,9 / 2.626,1) × 100 = 16,2%.

Câu 7:
Tính tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả so với cây lâu năm từ năm 2010 đến 2022.

Diện tích cây ăn quả năm 2010 = 779,7 nghìn ha, năm 2022 = 1.221,4 nghìn ha.

Tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả = (1.221,4 / 779,7) × 100 = 156,7%.

Diện tích cây lâu năm năm 2010 = 1.154,5 nghìn ha, năm 2022 = 2.193,0 nghìn ha.

Tốc độ tăng trưởng của cây lâu năm = (2.193,0 / 1.154,5) × 100 = 190,0%.

Tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả cao hơn cây lâu năm là:

Tỷ lệ = 156,7 / 190,0 ≈ 0,8 lần.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nam Beo
hôm qua
+4đ tặng
Câu 3: Sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022:

Sản lượng lúa của các năm là: 16,7 triệu tấn (2000), 19,3 triệu tấn (2005), 23,8 triệu tấn (2010), 23,9 triệu tấn (2016), và 23,6 triệu tấn (2022).

Sản lượng trung bình = triệu tấn.

Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân: 21,5 triệu tấn.


---

Câu 4: Tính tổng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp năm 2021:

Tổng diện tích = Cà phê + Mía + Điều + Chè = 710,6 + 165,9 + 314,4 + 123,6 = 1314,5 nghìn ha.

Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha: 1315 nghìn ha.


---

Câu 5: Tính tỷ lệ diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp ở nước ta năm 2021:

Tổng diện tích cây công nghiệp năm 2021 = Diện tích cây công nghiệp hàng năm + Diện tích cây công nghiệp lâu năm = 425,9 + 2200,2 = 2626,1 nghìn ha.

Tỷ lệ diện tích cây công nghiệp lâu năm = .

Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân: 83,9%.


---

Câu 6: Tính tỷ lệ diện tích cây công nghiệp hàng năm trong tổng diện tích cây công nghiệp ở nước ta năm 2021:

Tổng diện tích cây công nghiệp năm 2021 = 2626,1 nghìn ha (như câu trên).

Tỷ lệ diện tích cây công nghiệp hàng năm = .

Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân: 16,2%.


---

Câu 7: Tính tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả so với cây lâu năm từ năm 2010 đến 2022:

Tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả từ 2010 đến 2022: .

Tốc độ tăng trưởng của cây lâu năm từ 2010 đến 2022: .


Tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả cao hơn tốc độ tăng trưởng của cây lâu năm: lần.

Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân: 1,4 lần.


---

Câu 8: Tính diện tích và sản lượng lúa đông xuân của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2022:

Dữ liệu về diện tích và sản lượng không đầy đủ trong câu hỏi, nên không thể tính toán chi tiết được. Cần có thông tin về sản lượng và diện tích lúa đông xuân để giải bài này.

0
0
Mộc Ngân
hôm qua
+3đ tặng
Câu 3:

Tính sản lượng lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 - 2022
Dữ liệu sản lượng (triệu tấn):

  • 2000: 16,7
  • 2005: 19,3
  • 2010: 23,8
  • 2016: 23,9
  • 2022: 23,6

Cách tính:
Sản lượng trung bình = Tổng sản lượng / Số năm
Tổng sản lượng = 16,7+19,3+23,8+23,9+23,6=107,3 (triệu tấn)
Số năm = 5
Trung bình = 107,3/5=21,46 triệu tấn
Làm tròn: 21,5 triệu tấn.


Câu 4:

Tính tổng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam năm 2021
Dữ liệu diện tích (nghìn ha):

  • Cà phê: 710,6
  • Mía: 314,4
  • Điều: 165,9
  • Chè: 123,6

Cách tính:
Tổng diện tích = 710,6+314,4+165,9+123,6=1314,57 (nghìn ha)
Làm tròn: 1315 nghìn ha.


Câu 5:

Tính tỉ lệ diện tích cây công nghiệp lâu năm năm 2021
Dữ liệu diện tích năm 2021 (nghìn ha):

  • Cây công nghiệp lâu năm: 2200,2
  • Tổng diện tích cây công nghiệp = 425,9+2200,2=2626,1(nghìn ha)

Tỉ lệ:
Tỉ lệ = (2200,2/2626,1)×100=83,78%
Làm tròn: 83,8%.


Câu 6:

Tính tỉ lệ diện tích cây công nghiệp hàng năm năm 2021
Dữ liệu diện tích năm 2021 (nghìn ha):

  • Cây công nghiệp hàng năm: 425,9
  • Tổng diện tích cây công nghiệp = 425,9+2200,2=2626,1(nghìn ha)

Tỉ lệ:
Tỉ lệ = (425,9/2626,1)×100=16,22%
Làm tròn: 16,2%.


Câu 7:

Tính tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả so với cây lâu năm (năm 2010 = 100%)
Dữ liệu:

  • Cây lâu năm năm 2010: 2010,5 (nghìn ha)
  • Cây ăn quả năm 2010: 779,7 (nghìn ha)
  • Cây lâu năm năm 2022: 2193,0 (nghìn ha)
  • Cây ăn quả năm 2022: 1221,4 (nghìn ha)

Tốc độ tăng trưởng:

  • Cây lâu năm = (2193,0/2010,5)×100=109,1%
  • Cây ăn quả = (1221,4/779,7)×100=156,6%

So sánh:
Tốc độ cây ăn quả cao hơn = 156,6/109,1=1,44 lần
Làm tròn: 1,4 lần.


Câu 8:

Tính tỉ lệ giảm diện tích lúa đông xuân từ năm 2010 đến 2022
Dữ liệu diện tích (nghìn ha):

  • Năm 2010: 3085,9
  • Năm 2022: 2992,3

Tỉ lệ giảm:
Tỉ lệ giảm = ((3085,9−2992,3)/3085,9)×100=3,03%
Làm tròn: 3,0%.

 

 


 



 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Địa lý Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư