Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

1 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những động từ đã được chia cho các câu trong bài tập của bạn:

1. "You **are working** hard today." - Yes, I have a lot to do.
2. I **am looking** for Christine. Do you know where she is?
3. It **is getting** dark. Shall I turn on the light?
4. They don’t have anywhere to live at the moment. They **are staying** with friends until they find somewhere.
5. Things aren’t so good at work. The company **is losing** money.
6. Have you got an umbrella? It **is starting** to rain.
7. You **are making** a lot of noise. Can you be quieter?
8. I **am trying** to concentrate. What **is happening**?
9. Please don’t make so much noise. I **am trying** to work.
10. Let’s go out now. It **isn't raining** anymore.
11. You can turn off the radio. I **am not listening** to it.
12. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She **is having** a great time and doesn’t want to come back.
13. I want to lose weight, so this week I **am not eating** lunch.
14. Andrew has just started evening classes. He **is learning** German.
15. Paul and Sally have an argument. They **are speaking** to each other.
16. I **am getting** tired. I need a rest.
17. Tim **is working** this week. He is on holiday.
18. Listen! Sam **is playing** the piano.
19. They **are building** a new hotel in the city center.

Ex3:
1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? What **is he doing** these days?
A: He is at university.
B: What **is he studying**?
A: Psychology.
B: Does he **enjoy** it?
A: Yes, he says it's a very good course.

2. A: Hi, Liz. How **are you getting on** in your new job?
B: Not bad. It wasn’t so good at first, but things **are getting** better now.
A: What about Jonathan? Is he OK?
1
0
Hưngg
2 giờ trước
+5đ tặng

ex1

  1. do you work
  2. look
  3. gets
  4. are staying
  5. have lost
  6. aren't
  7. make
  8. try
  9. are making
  10. try
  11. can turn off
  12. am not listening
  13. have phoned, doesn't want
  14. is learning
  15. have had
  16. are speaking
  17. am getting
  18. is building
  19. is playing
  20. works

ex3

  1. A: ... what is he doing these days? B: ... oh, did you?
  2. A: ... what is he studying? B: ... is it?
  3. A: ... How's (you/get on) in your new job, Liz? B: ... but things are getting better now.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư