Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân tích đa thức thành nhân tử:

Câu 2 (1,5 đ)
a, Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b, Tìm x, biết x2 - 3x -2(x - 3) =
0
c, Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: 3x +3y +4xy+2x-2y+2=0
1 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ lần lượt giải từng phần của bài toán.

### a. Phân tích đa thức thành nhân tử:

Đa thức là \( x^2 + 4y^2 + 4xy - 16 \).

Ta có thể nhóm lại như sau:

\[
x^2 + 4xy + 4y^2 - 16 = (x + 2y)^2 - 16
\]

Áp dụng công thức hiệu của bình phương:

\[
= (x + 2y - 4)(x + 2y + 4)
\]

### Kết quả:
\[
x^2 + 4y^2 + 4xy - 16 = (x + 2y - 4)(x + 2y + 4)
\]

### b. Tìm \( x \), biết \( x^2 - 3x - 2(x - 3) \leq 0 \)

Đầu tiên, rút gọn biểu thức:

\[
x^2 - 3x - 2x + 6 = x^2 - 5x + 6
\]

Ta có bất phương trình:

\[
x^2 - 5x + 6 \leq 0
\]

Giải phương trình bậc 2 \( x^2 - 5x + 6 = 0 \):

\[
(x - 2)(x - 3) = 0
\]

Các nghiệm là \( x = 2 \) và \( x = 3 \).

Ta sẽ kiểm tra dấu của đoạn này:

- Với \( x < 2 \): \( x^2 - 5x + 6 > 0 \)
- Với \( 2 \leq x \leq 3 \): \( x^2 - 5x + 6 \leq 0 \)
- Với \( x > 3 \): \( x^2 - 5x + 6 > 0 \)

### Kết quả:
Các giá trị của \( x \) thoả mãn là \( 2 \leq x \leq 3 \).

### c. Tìm các số \( x, y \) thoả mãn đẳng thức:

\[
3x^2 + 3y^2 + 4xy + 2x - 2y + 2 = 0
\]

Để tìm nghiệm cho đẳng thức này, ta tiến hành nhóm và tìm giá trị của \( x \) và \( y \). Tuy nhiên, việc giải chi tiết phụ thuộc vào việc phân tích theo các trường hợp cụ thể hoặc sử dụng các phương pháp đại số.

Hãy thử cấu trúc lại đẳng thức:

1. Cố gắng nhóm các số hạng với \( x \) và \( y \).
2. Chuyển nó về dạng chuẩn hơn nếu cần.

Điều này có thể yêu cầu thêm thông tin cụ thể về mối quan hệ giữa \( x \) và \( y \).

### Kết quả:
Không thể đưa ra kết luận cụ thể mà không có thêm thông tin về các điều kiện hoặc phương trình khác. Bạn có thể sử dụng các phương pháp giải hệ phương trình để tìm ra giá trị cụ thể cho \( x \) và \( y \).
1
0
Vũ Hưng
27/11 21:13:53
+5đ tặng
x^2+4xy+4y^2-16= (x+2y)^2-4^2
= (x+2y-4)(x-2y+4)
x^2-3x-2(x-3)=0.
(x-3)(x-2)=0.
x=3 hoặc x=2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 8 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k