Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x biết

2 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm giá trị \( x \) trong các bài toán hóa học ghi trong hình, ta cần áp dụng một số kiến thức cơ bản về hóa học như định luật bảo toàn khối lượng, tính toán số mol, và khối lượng mol.

1. **Câu a**: Tìm thể tích khí \( NH_3 \).

- Sử dụng công thức: \( V = n \cdot R \cdot T \), với \( n = 0.2 \, \text{mol} \), \( R = 0.0821 \, \text{L} \cdot \text{atm} / \text{K} \cdot \text{mol} \), và nhiệt độ \( T \) thường lấy 273K trong điều kiện tiêu chuẩn.

- Tính được \( V = 0.2 \cdot 0.0821 \cdot 273 \).

2. **Câu b**: Tìm số mol của \( MgSO_4 \).

- Tính số mol bằng công thức:
\[
n = \frac{m}{M}
\]
- Với \( m = 1.2 \, g \) và \( M_{MgSO4} = 24 + 32 + 4 \cdot 16 = 120 \, g/mol \).

- Thay vào và tính: \( n = \frac{1.2}{120} \).

3. **Câu c**: Tính số mol của \( O_2 \).

- Sử dụng thể tích khí:
\[
n = \frac{V}{V_m}
\]
với \( V = 991.6 \, ml = 0.9916 \, L \) và \( V_m = 22.4 \, L/mol \).

- Tính số mol: \( n = \frac{0.9916}{22.4} \).

4. **Câu d**: Khối lượng của \( NaCl \).

- Sử dụng số mol và khối lượng mol:
\[
m = n \cdot M
\]
- Với \( n = 0.3 \) mol và \( M_{NaCl} = 23 + 35.5 = 58.5 \, g/mol \).

- Tính: \( m = 0.3 \cdot 58.5 \).

5. **Câu e**: \( A: M_A = 15 \, g/mol \).

- Số mol \( n = \frac{m}{M} \).

6. **Câu f**: Tìm khối lượng của \( NH_3 \) phản ứng với \( H_2S \).

- Sử dụng phản ứng hóa học và tỉ lệ mol.

7. **Câu g**: Số mol của \( Fe \).

- Sử dụng công thức \( n = \frac{N}{N_A} \) với \( N = 3.011 \times 10^{23} \).

8. **Câu h**: Tính khối lượng của \( CaCO_3 \).

- Số mol tính bằng:
\[
m = n \cdot M_{CaCO3}
\]
- Với \( M_{CaCO3} = 40 + 12 + 3 \cdot 16 \).

Tập trung vào các công thức và tính toán cụ thể từng câu hỏi nhé. Nếu cần tính toán chi tiết hơn, cho tôi biết!
2
0
Chou
hôm qua
+5đ tặng
a) 0,2 mol NH₃ có thể tích là x (lít).
Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
Vậy 0,2 mol NH₃ sẽ chiếm: x = 0,2 * 22,4 = 4,48 lít.
b) 1,2 g MgSO₄ có số mol là x (mol).
Khối lượng mol của MgSO₄: M = 24 + 32 + 16*4 = 120 g/mol.
Số mol: x = m/M = 1,2 / 120 = 0,01 mol.
c) 991,6 ml khí O₂ có số mol là x (mol).
Đổi 991,6 ml = 0,9916 lít.
Số mol: x = V/22,4 = 0,9916 / 22,4 ≈ 0,044 mol.
d) 0,3 mol NaCl có khối lượng là x (g).
Khối lượng mol của NaCl: M = 23 + 35,5 = 58,5 g/mol.
Khối lượng: x = n*M = 0,3 * 58,5 = 17,55 g.
e) 0,15 mol chất A (MA = x g/mol) nặng 15 g.
Khối lượng mol của A: x = m/n = 15 / 0,15 = 100 g/mol.
f) Tỉ khối của NH₃ so với H₂S là x.
Khối lượng mol của NH₃: M(NH₃) = 14 + 3 = 17 g/mol.
Khối lượng mol của H₂S: M(H₂S) = 1*2 + 32 = 34 g/mol.
Tỉ khối: x = M(NH₃) / M(H₂S) = 17 / 34 = 0,5.
g) Số mol của 3,011.10²² nguyên tử Fe là x (mol).
1 mol chứa 6,022.10²³ nguyên tử.
Số mol Fe: x = (3,011.10²²) / (6,022.10²³) ≈ 0,05 mol.
h) Khối lượng của 1 mol CaCO₃ là x (kg).
Khối lượng mol của CaCO₃: M = 40 + 12 + 16*3 = 100 g/mol = 0,1 kg/mol.
Vậy x = 0,1 kg.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
a) VNH3 = 0,2.22,4= 4,48 (l)
b) M MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (g/mol)
nMgSO4 = 1,2/120 = 0,01 (mol)
c) 991,6 ml = 0,9916 lít
nO2 = 0,9916/24,79 = 0,04 (mol)
d) mNaCl = 0,3 . 58,5= 17,55 (g)
e) MA = 15/0,15 = 100 (g/mol)
f) mCaCO3 = 1.100 = 100 (g) = 0,1 kg
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k