Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào bảng sau (các khí đã ở dkc)

----- Nội dung ảnh -----
Câu 6: Điền vào bảng sau (các khí đã ở dkc)

Chất khí | Số nguyên tử/phân tử | Số mol (mol) | Khối lượng (g) | Thể tích (lít)
--- | --- | --- | --- | ---
O₂ | - | 0,1 | - | -
CO₂ | - | - | - | -
Cl₂ | - | 14,2 | - | 4,958
NO₂ | 3,011.10²² | - | - | -
C₂H₆O | - | - | 74,37 | -
1 trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để điền vào bảng, bạn cần tính khối lượng và thể tích của các khí theo số mol đã cho.

Dưới đây là cách tính:

1. **O2:**
- Số nguyên tử/ phần tử: 2
- Số mol: 0,1 mol
- Khối lượng (g) = số mol x ĐM (Đơn vị mol): 0,1 mol x 32 g/mol = 3,2 g
- Thể tích (l) = số mol x 22,4 l/mol (đk chuẩn) = 0,1 mol x 22,4 l = 2,24 l

2. **CO2:**
- Số nguyên tử/ phần tử: 3
- Số mol: chưa biết, can tính trước
- Khối lượng (g) = 4,958 g (đã cho)
- Từ khối lượng tính ra số mol: số mol = khối lượng/ ĐM = 4,958 g / 44 g/mol ≈ 0,112 mol
- Thể tích: số mol x 22,4 l/mol = 0,112 mol x 22,4 l ≈ 2,51 l

3. **Cl2:**
- Số nguyên tử/ phần tử: 2
- Số mol: 14,2 mol
- Khối lượng (g) = 14,2 mol x 71 g/mol = 1,008.2 g
- Thể tích: 14,2 mol x 22,4 l/mol = 318,08 l

4. **NO2:**
- Số nguyên tử/ phần tử: 3
- Số mol: 3,011 x 10²² phân tử
- Đầu tiên, tìm số mol: 3,011 x 10²² phân tử / Avogadro (6,022 x 10²³ phân tử/mol) = 0,05 mol
- Khối lượng: 0,05 mol x 46 g/mol = 2,3 g
- Thể tích: 0,05 mol x 22,4 l/mol = 1,12 l

5. **C2H6O:**
- Số nguyên tử/ phần tử: 8
- Khối lượng (g): 74,37 g (đã cho)
- Số mol: 74.37 g / 46 g/mol ≈ 1,62 mol
- Thể tích: 1,62 mol x 22,4 l/mol ≈ 36,31 l

Bảng kết quả có thể như sau:

| Chất khí | Số nguyên tử/ phần tử | Số mol (mol) | Khối lượng (g) | Thể tích (l) |
|----------|-----------------|---------------|----------------|---------------|
| O2 | 2 | 0,1 | 3,2 | 2,24 |
| CO2 | 3 | 0,112 | 4,958 | 2,51 |
| Cl2 | 2 | 14,2 | 1,008.2 | 318,08 |
| NO2 | 3 | 0,05 | 2,3 | 1,12 |
| C2H6O | 8 | 1,62 | 74,37 | 36,31 |

Nếu bạn cần thêm thông tin gì khác, hãy cho mình biết!
0
0
mina ow
hôm qua
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k