Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?

BÀI 5: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Câu 1: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động, khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?
A. Lạm phát.
B. Thất nghiệp.
C. Cạnh tranh.
D. Khủng hoảng.
Câu 2: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động thi khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?
A. Thất nghiệp.
B. Thiếu lao động.
C. Thiếu việc làm.
D. Lạm phát.
Câu 3: Khi thị trường việc làm ngày càng tăng sẽ làm cho thị trường lao động có xu hướng
A. tăng.
B. giảm.
C. giữ nguyên.
D. cân bằng.
Câu 4: Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng sẽ thúc đẩy thị trường việc làm có xu hướng
A. tăng.
B. giảm.
C. giữ nguyên.
D. cân bằng.
Câu 5: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp phần gia tăng việc làm, giảm
A. lạm phát.
B. thất nghiệp.
C. đầu cơ.
D. khủng hoảng.
Câu 6: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp phần giảm thất nghiệp và gia tăng nhiều
A. việc làm.
B. thất nghiệp.
C. lạm phát.
D. khủng hoảng.
Câu 7: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm
A. thị trường lao động.
B. thị trường việc làm.
C. thị trường tiền tệ.
D. thị trường công nghệ.
Câu 8: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự nguyện.
B. Cưỡng chế.
C. Cưỡng bức.
D. Tự giác.
Câu 9: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động thi khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?
A. Thất nghiệp.
B. Thiếu lao động.
C. Thiếu việc làm.
D. Lạm phát.
Câu 10: Một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động là
A. người bán sức lao động.
C. Tổ chức công đoàn.
B. nhà quản lý lao động.
D. Bộ trưởng bộ lao động.
Câu 11: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao động trong lĩnh vực nông nghiệp có xu hướng
A. giảm.
B. tăng.
C. giữ nguyên.
D. không đổi.
Câu 12: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao động trong lĩnh vực công nghiệp có xu hướng
A. giảm.
B. tăng.
C. giữ nguyên.
D. không đổi.
Câu 13: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động trong đó lao động trong lĩnh vực dịch vụ có xu hướng
A. giảm.
B. Tăng.
C. giữ nguyên.
D. không đổi.
Câu 14: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp có nhiều thay đổi, trong đó lao động có đặc trưng nào dưới đây chiếm ưu thế trong tuyển dụng?
A. Lao động được đào tạo.
B. Lao động không qua đào tạo.
C. Lao động giản đơn.
D. lao động có trình độ thấp.
Câu 15: Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ có xu hướng như thế nào đối với tốc độ tăng lao động trong các khu vực sản xuất vật chất?
A. Tăng nhanh hơn.
B. Tăng chậm hơn.
C. Giảm sâu hơn.
D. Luôn cân bằng.
Câu 16: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được
A. xuất khẩu lao động.
B. miễn các loại thuế.
C. bảo trợ tài sản.
D. chia đều nguồn thu nhập.
Câu 17: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được
A. khuyến khích làm giàu hợp pháp.
B. bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. chủ động xử lí công tác truyền thông.
Câu 18: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được
A. vay vốn ưu đãi để sản xuất.
B. chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. chăm sóc sức khỏe khi ốm.
D. chiếm hữu tài nguyên.
Câu 19: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được
A. phát triển kinh tế du lịch cộng đồng.
B. khuyến khích để phát triển tài năng
C. sử dụng nguồn quỹ bảo trợ xã hội.
D. tận dụng tối đa mọi nguồn nhân lực.
Câu 20: Để phát triển thị trường lao động và thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được
A. phát triển kinh tế gia đình.
B. thỏa thuận lao động tập thể.
C. san bằng thu nhập cá nhân.
D. chia đều của cải xã hội.
Câu 21: Học sinh tham gia ngày hội tư vấn hướng nghiệp là góp phần nâng cao nhận thức về vấn đề nào dưới đây?
A. Việc làm.
B. Dân số.
C. Thu nhập.
D. Văn hóa.
Câu 22: Biện pháp nào dưới đây được nhà nước ta vận dụng để phát triển thị trường việc làm cho người lao động trong giai đoạn này ?
A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên
B. Có chính sách sản xuất kinh doanh tự do tuyệt đối
C. Không ngừng tăng thuế thu nhập cá nhân
D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu của người lao động
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trong bài trắc nghiệm về thị trường lao động và việc làm:

Câu 1: **B. Thất nghiệp.**
Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm, dẫn đến gia tăng thất nghiệp trong xã hội.

Câu 2: **B. Thiếu lao động.**
Khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động, dẫn đến hiện tượng thiếu lao động.

Câu 3: **A. tăng.**
Khi thị trường việc làm ngày càng tăng, nhu cầu lao động cũng sẽ có xu hướng tăng.

Câu 4: **A. tăng.**
Khi thị trường lao động ngày càng phong phú và đa dạng thì thị trường việc làm cũng có xu hướng tăng.

Câu 5: **B. thất nghiệp.**
Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động góp phần gia tăng việc làm và giảm thất nghiệp.

Câu 6: **A. việc làm.**
Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp phần giảm thất nghiệp và gia tăng việc làm.

Câu 7: **A. thị trường lao động.**
Nội dung mà bạn mô tả là về thị trường lao động.

Câu 8: **A. Tự nguyện.**
Ký kết hợp đồng mua bán sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc tự nguyện.

Câu 9: **B. Thiếu lao động.**
Khi khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động, sẽ dẫn đến hiện tượng thiếu lao động.

Câu 10: **A. người bán sức lao động.**
Người bán sức lao động là một trong những yếu tố cấu thành thị trường lao động.

Câu 11: **A. giảm.**
Xu hướng tuyển dụng lao động trong lĩnh vực nông nghiệp có xu hướng giảm.

Câu 12: **B. tăng.**
Xu hướng tuyển dụng lao động trong lĩnh vực công nghiệp có xu hướng tăng.

Câu 13: **B. Tăng.**
Xu hướng tuyển dụng lao động trong lĩnh vực dịch vụ có xu hướng tăng.

Câu 14: **A. Lao động được đào tạo.**
Lao động được đào tạo chiếm ưu thế trong tuyển dụng.

Câu 15: **A. Tăng nhanh hơn.**
Tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ có xu hướng tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng lao động trong các khu vực sản xuất vật chất.

Câu 16: **A. xuất khẩu lao động.**
Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được xuất khẩu lao động.

Câu 17: **A. khuyến khích làm giàu hợp pháp.**
Nhà nước tạo điều kiện khuyến khích mọi người làm giàu hợp pháp.

Câu 18: **A. vay vốn ưu đãi để sản xuất.**
Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện cho mọi người vay vốn ưu đãi để sản xuất.

Câu 19: **D. tận dụng tối đa mọi nguồn nhân lực.**
Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để mọi người dân nếu đủ điều kiện đều được tận dụng tối đa mọi nguồn nhân lực.

Câu 20: **A. phát triển kinh tế gia đình.**
Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện để phát triển kinh tế gia đình.

Câu 21: **A. Việc làm.**
Học sinh tham gia ngày hội tư vấn hướng nghiệp là góp phần nâng cao nhận thức về việc làm.

Câu 22: **A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên.**
Biện pháp được nhà nước ta vận dụng để phát triển thị trường việc làm cho người lao động là đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên.

Hy vọng giúp bạn trong việc ôn tập và làm bài kiểm tra!
2
0
05/12 20:10:55
+5đ tặng
 

Câu 1: B. Thất nghiệp.

  • Giải thích: Khi cung vượt cầu (khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm), sẽ có nhiều người tìm việc làm nhưng không có việc làm, dẫn đến tình trạng thất nghiệp gia tăng.

Câu 2: B. Thiếu lao động.

  • Giải thích: Ngược lại với câu 1, khi cầu vượt cung (khả năng tạo việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động), doanh nghiệp sẽ khó tìm được người lao động để đáp ứng nhu cầu sản xuất, dẫn đến tình trạng thiếu lao động.

Câu 3: A. tăng.

  • Giải thích: Khi thị trường việc làm tăng lên, có nghĩa là nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp tăng, kéo theo đó là nhu cầu về lao động cũng tăng.

Câu 4: A. tăng.

  • Giải thích: Thị trường lao động đa dạng và phong phú cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn, từ đó thúc đẩy thị trường việc làm phát triển.

Câu 5: B. thất nghiệp.

  • Giải thích: Khi mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động được giải quyết tốt, sẽ tạo ra nhiều việc làm hơn, giảm tình trạng thất nghiệp.

Câu 6: A. việc làm.

  • Giải thích: Tương tự câu 5, giải quyết tốt mối quan hệ giữa hai thị trường sẽ giúp tăng việc làm và giảm thất nghiệp.

Câu 7: A. thị trường lao động.

  • Giải thích: Thị trường lao động là nơi diễn ra hoạt động mua bán sức lao động, bao gồm việc thỏa thuận về tiền lương, điều kiện làm việc...

Câu 8: A. Tự nguyện.

  • Giải thích: Việc ký kết hợp đồng lao động phải dựa trên sự tự nguyện của cả người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 9: B. Thiếu lao động.

  • Giải thích: Đã giải thích ở câu 2.

Câu 10: A. người bán sức lao động.

  • Giải thích: Người bán sức lao động (lao động) là một trong hai thành phần chính cấu thành nên thị trường lao động.

Câu 11: A. giảm.

  • Giải thích: Với sự phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhu cầu lao động trong nông nghiệp giảm dần.

Câu 12: B. tăng.

  • Giải thích: Sự phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa làm tăng nhu cầu lao động trong lĩnh vực công nghiệp.

Câu 13: B. Tăng.

  • Giải thích: Sự phát triển của nền kinh tế dịch vụ kéo theo nhu cầu lao động trong lĩnh vực này tăng cao.

Câu 14: A. Lao động được đào tạo.

  • Giải thích: Doanh nghiệp ngày càng có xu hướng tuyển dụng những người lao động có trình độ, kỹ năng, đáp ứng yêu cầu công việc.

Câu 15: A. Tăng nhanh hơn.

  • Giải thích: Tốc độ tăng trưởng của khu vực dịch vụ thường nhanh hơn so với các khu vực sản xuất vật chất.

Câu 16: A. xuất khẩu lao động.

  • Giải thích: Xuất khẩu lao động giúp tăng thu nhập cho người lao động và gia đình, đồng thời góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

Câu 17: B. bồi dưỡng để phát triển tài năng.

  • Giải thích: Nhà nước cần tạo điều kiện để người dân được học tập, nâng cao trình độ, từ đó đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.

Câu 18: A. vay vốn ưu đãi để sản xuất.

  • Giải thích: Việc hỗ trợ vay vốn giúp người dân có điều kiện khởi nghiệp, tạo việc làm.

Câu 19: B. khuyến khích để phát triển tài năng.

  • Giải thích: Đã giải thích ở câu 17.

Câu 20: B. thỏa thuận lao động tập thể.

  • Giải thích: Thỏa thuận lao động tập thể giúp bảo vệ quyền lợi của người lao động và tạo ra môi trường làm việc ổn định.

Câu 21: A. Việc làm.

  • Giải thích: Ngày hội tư vấn hướng nghiệp giúp học sinh tìm hiểu về các ngành nghề, cơ hội việc làm, từ đó định hướng nghề nghiệp cho bản thân.

Câu 22: A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên.

  • Giải thích: Việc khuyến khích khởi nghiệp giúp tạo ra nhiều việc làm mới, góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp.

Các phương án còn lại không phù hợp vì:

  • B: Chính sách sản xuất kinh doanh tự do tuyệt đối có thể gây ra nhiều hệ lụy.
  • C: Tăng thuế thu nhập cá nhân sẽ làm giảm thu nhập của người dân, ảnh hưởng tiêu cực đến thị trường lao động.
  • D: Kéo dài tuổi nghỉ hưu có thể gây ra nhiều vấn đề xã hội và không phải lúc nào cũng phù hợp.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
ngân trần
05/12 20:11:38
+4đ tặng
Câu 1: B. Thất nghiệp
Câu 2: B. Thiếu lao động
Câu 3: A. Tăng
Câu 4: A. Tăng
Câu 5: B. Thất nghiệp
Câu 6: A. Việc làm
Câu 7: A. Thị trường lao động
Câu 8: A. Tự nguyện
Câu 9: B. Thiếu lao động
Câu 10: A. Người bán sức lao động
Câu 11: A. Giảm
Câu 12: B. Tăng
Câu 13: B. Tăng
Câu 14: A. Lao động được đào tạo
Câu 15: A. Tăng nhanh hơn
Câu 16: A. Xuất khẩu lao động
Câu 17: B. Bồi dưỡng để phát triển tài năng
Câu 18: A. Vay vốn ưu đãi để sản xuất
Câu 19: D. Tận dụng tối đa mọi nguồn nhân lực
Câu 20: A. Phát triển kinh tế gia đình
Câu 21: A. Việc làm
Câu 22: A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×