Tìm số hữu tỉ x biết? So sánh Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là hướng dẫn giải chi tiết cho các bài toán trong đề bài bạn đã cung cấp: ### Bài 2: Tìm số hữu tỉ x **a)** Giải phương trình: \[ \sqrt{x} - \frac{1}{2} = 0 \] Giải có: \[ \sqrt{x} = \frac{1}{2} \implies x = \left(\frac{1}{2}\right)^2 = \frac{1}{4} \] **b)** Giải phương trình: \[ \sqrt{4 - x} = 3 \] Giải có: \[ 4 - x = 9 \implies x = -5 \] **c)** Giải phương trình: \[ \left| x - \frac{3}{2} \right| = 1 \] Giải có hai trường hợp: 1. \( x - \frac{3}{2} = 1 \implies x = \frac{5}{2} \) 2. \( x - \frac{3}{2} = -1 \implies x = \frac{1}{2} \) **d)** Giải phương trình: \[ \frac{3}{4} - \left| \frac{3}{2} \right| = -\frac{1}{6} \] Giải có: \[ \frac{3}{4} - \frac{3}{2} = -\frac{1}{6} \implies -\frac{3}{4} = -\frac{1}{6} \quad \text{(không có nghiệm)} \] **e)** Giải phương trình: \[ \left( |x - 1| - 2 \right)(3 + x) = 0 \] Có hai trường hợp: 1. \( |x - 1| - 2 = 0 \implies |x - 1| = 2 \) - Trường hợp 1: \( x - 1 = 2 \implies x = 3 \) - Trường hợp 2: \( x - 1 = -2 \implies x = -1 \) 2. \( 3 + x = 0 \implies x = -3 \) **f)** Giải phương trình: \[ \left( |x - 1| - 1 \right) \left( x^2 + 2 \right) = 0 \] Có hai trường hợp: 1. \( |x - 1| - 1 = 0 \implies |x - 1| = 1 \) - Trường hợp 1: \( x - 1 = 1 \implies x = 2 \) - Trường hợp 2: \( x - 1 = -1 \implies x = 0 \) 2. \( x^2 + 2 = 0 \) (không có nghiệm thực). ### Bài 3: So sánh **a)** So sánh \( 5 \) và \( \sqrt{23} \): - \( 5^2 = 25 \) và \( 23 < 25 \), nên \( 5 > \sqrt{23} \). **b)** So sánh \( \sqrt{10} \) và \( \sqrt{17} \): - \( 10 < 17 \), nên \( \sqrt{10} < \sqrt{17} \). **c)** So sánh \( \sqrt{3} + \sqrt{15} \) và \( \sqrt{2} + 3 \): - \( \sqrt{3} + \sqrt{15} \) khoảng \( 1.732 + 3.873 \approx 5.605 \), và \( \sqrt{2} + 3 \approx 4.414 \), nên \( \sqrt{3} + \sqrt{15} > \sqrt{2} + 3 \). **d)** So sánh \( \sqrt{17} \) và \( \sqrt{8} \): - \( 17 > 8 \), nên \( \sqrt{17} > \sqrt{8} \). ### Bài 4: Làm tròn số 256,8367 với độ chính xác xác định a) 50: 256,8367 làm tròn đến 50 là 250. b) 0,5: 256,8367 làm tròn đến 0,5 là 256,5. c) 0,05: 256,8367 làm tròn đến 0,05 là 256,84. d) 0,005: 256,8367 làm tròn đến 0,005 là 256,837. ### Bài 5: Làm tròn số 7,5638 đến a) Hằng đơn vị: 8. b) Chữ số thập phân thứ nhất: 6. c) Hằng phần trăm: 7,56. d) Hằng phần nghìn: 7,564. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích chi tiết hơn, hãy cho mình biết nhé!