Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành email. Sử dụng một từ cho mỗi chỗ trống

----- Nội dung ảnh -----
Hoàn thành email. Sử dụng một từ cho mỗi chỗ trống.

---

Chào Julia,

Bạn cảm thấy thế nào? Bạn biết đấy, mình đang rất phấn khởi ngay bây giờ. Trường mình vừa thông báo rằng tất cả học sinh [1]........... có một ngày nghỉ vào thứ Hai tới. Trong kỳ nghỉ dài này, mẹ đã quyết định rằng gia đình mình [2]........... đi biển. Mình nghĩ đó [3]........... là một chuyến đi thú vị.

Bạn [4]........... đến thăm mình vào tháng tới, phải không? Mình vừa nhận được email từ Michael sáng nay. Bạn có biết rằng anh ấy [5]........... tham gia một cuộc thi âm nhạc vào tháng tới không? Mình rất ngạc nhiên vì anh ấy luôn có vẻ ngại ngùng. [6]........... chúng ta đến cổ vũ cho anh ấy? Mình nghĩ anh ấy sẽ vui khi biết rằng bạn [7]........... cũng đến.

Hãy cho mình biết nhé,

Anna
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách hoàn thành email:

---

Hi Julia
How's everything for you? You know, I’m so excited right now. My school has just told us that all students [1] **will** have a day off next Monday. For this long holiday, Mum has decided that our family [2] **is going to** travel to the beach. I think it [3] **will** be an exciting trip.

You [4] **shall** come to visit me next month, won’t you? I’ve just received an email from Michael this morning. Did you know that he [5] **is going to** join a music competition next month? I was surprised because he always seems shy. [6] **Come** to cheer him up! I think he will be happy to know that you [7] **will** also come.

Let me know,
Anna

---

Hy vọng điều này giúp ích!
1
0
Quỳnh Anh
4 giờ trước
+5đ tặng
  • will: My school has just told us that all students will have a day off next Monday.

    • Giải thích: "will" được dùng để diễn tả một quyết định hoặc kế hoạch chắc chắn trong tương lai.

  • are going to: For this long holiday, Mum has decided that our family are going to travel to the beach.

    • Giải thích: "are going to" được dùng để diễn tả một kế hoạch hoặc ý định rõ ràng đã được quyết định từ trước.

  • will: I think it will be an exciting trip.

    • Giải thích: "will" được dùng để diễn tả một dự đoán về tương lai.

  • are going to: You are going to come to visit me next month, won't you?

    • Giải thích: "are going to" được dùng để diễn tả một kế hoạch hoặc ý định rõ ràng về việc thăm viếng.

  • is going to: Did you know that he is going to join a music competition next month?

    • Giải thích: "is going to" được dùng để diễn tả một kế hoạch hoặc ý định rõ ràng về việc tham gia cuộc thi âm nhạc.

  • Shall: Shall we come to cheer him up?

    • Giải thích: "Shall" được dùng trong câu hỏi gợi ý, lời đề nghị.

  • will: I think he will be happy to know that you will also come.

    • Giải thích: "will" được dùng để diễn tả một dự đoán về tương lai.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hoàng Việt
4 giờ trước
+4đ tặng
Dựa vào ngữ cảnh, đây là gợi ý hoàn chỉnh cho các chỗ trống:
1. sẽ được
2. sẽ
3. sẽ
4. sẽ
5. sẽ
6. Chúng ta nên
7. sẽ

Đoạn hoàn chỉnh:
Bạn cảm thấy thế nào? Bạn biết đấy, mình đang rất phấn khởi ngay bây giờ. Trường mình vừa thông báo rằng tất cả học sinh sẽ được có một ngày nghỉ vào thứ Hai tới. Trong kỳ nghỉ dài này, mẹ đã quyết định rằng gia đình mình sẽ đi biển. Mình nghĩ đó sẽ là một chuyến đi thú vị.

Bạn sẽ đến thăm mình vào tháng tới, phải không? Mình vừa nhận được email từ Michael sáng nay. Bạn có biết rằng anh ấy sẽ tham gia một cuộc thi âm nhạc vào tháng tới không? Mình rất ngạc nhiên vì anh ấy luôn có vẻ ngại ngùng. Chúng ta nên đến cổ vũ cho anh ấy? Mình nghĩ anh ấy sẽ vui khi biết rằng bạn sẽ cũng đến.

Hãy cho mình biết nhé,
1
0
namJr
4 giờ trước
+3đ tặng
Here’s the completed email in English:


---

Hi Julia,

How are you feeling? You know, I’m very excited right now. My school has just announced that all students [1] will have a day off next Monday. During this long holiday, my mom has decided that my family [2] will go to the beach. I think it [3] will be an exciting trip.

You [4] are coming to visit me next month, aren’t you? I just received an email from Michael this morning. Do you know that he [5] will take part in a music competition next month? I’m very surprised because he always seems shy. [6] Shall we go and cheer for him? I think he’ll be happy to know that you [7] are coming too.

Let me know,
Anna

1
0
Amelinda
4 giờ trước
+2đ tặng

Trả lời :

Hi Julia,

How's everything for you? You know, I'm so excited right now. My school has just told us that all students (1) will have a day off next Monday. For this long holiday, Mum has decided that our family (2) is going to travel to the beach. I think it (3) will be an exciting trip.

You (4) will come to visit me next month, won't you? I've just received an email from Michael this morning. Did you know that he (5) is going to join a music competition next month? I was surprised because he always seems shy. (6) Shall we come to cheer him up? I think he will be happy to know that you (7) will also come.

Let me know,

Anna

Giải thích:

- will: Dùng để diễn tả một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói hoặc một dự đoán về tương lai.

-be going to: Dùng để diễn tả một kế hoạch đã được lên sẵn hoặc một dự đoán dựa trên những bằng chứng hiện tại.

- shall: Dùng để đưa ra một lời đề nghị hoặc yêu cầu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×