Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the best answers based on the provided questions:

**I. PHONETICS**
1. C. **jitter** (different sound)
2. D. **environment** (different stress pattern)
3. C. **confident** (different stress pattern)
4. C. **documentary** (different stress pattern)

**II. MULTIPLE CHOICE**
5. d. **with meaning**
6. a. **to explain**
7. d. **fatty food**
8. a. **touching**
9. b. **brings back**
10. a. **hasn’t set**
11. b. **memory**
12. a. **travelling**
13. d. **off**
14. d. **went**
15. c. **flora and fauna**

Feel free to check any specific items if needed!
1
0
Quỳnh Anh
4 giờ trước
+5đ tặng
  1. A. appreciate - B. experience - C. embarrassing - D. situation

    • Đáp án: B. experience

  2. A. excited - B. interested - C. confident - D. memorable

    • Đáp án: D. memorable

  3. A. convenient - B. interesting - C. comfortable - D. internet

    • Đáp án: A. convenient

  4. A. determine - B. electronic - C. documentary - D. television

    • Đáp án: D. television

  5. A. invent - B. interact - C. develop - D. control

    • Đáp án: D. control

Multiple Choice Questions:
  1. Some teachers think learning by rote is bad for students because it discourages them from using their creativity.

    • Đáp án: a. by rote

  2. Fish and chips is a common food in numerous countries, mostly English-speaking nations.

    • Đáp án: b. takeaway

  3. "The Imperial Citadel of Thang Long is a complex that consists of royal palaces and monuments."

    • Đáp án: a. complex

  4. I wish that he would never lie to me about his living conditions.

    • Đáp án: c. would never lie

  5. Excuse me. Do you mind explaining the purpose of this monument to me?

    • Đáp án: c. explaining

  6. Jenny would feel really embarrassed if she trips over and falls in front of everyone.

    • Đáp án: c. would feel

  7. To reduce my cholesterol, I'm trying to cut down on fatty food.

    • Đáp án: a. down on

  8. Many teens often get anxious before big exams or presentations at school.

    • Đáp án: d. anxious

  9. This song brings back memories of our field trip to the beach last semester.

    • Đáp án: c. brings back

  10. She hasn't set foot in Ho Chi Minh City since she graduated from the University of Economy.

    • Đáp án: a. hasn't set

  11. It's not too hard to memorize all the ingredients to make spring rolls.

    • Đáp án: a. memorize

  12. She suggested traveling together for safety, since the area was so dangerous.

    • Đáp án: b. traveling

  13. While we were doing the maths test, the fire alarm went off.

    • Đáp án: d. were doing - went

Closest in Meaning to the Underlined Word(s):
  1. Ecotourism in the area helps preserve its rich diversity of flora and fauna.

    • Đáp án: d. plants and animals

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
3 giờ trước
+4đ tặng

I. 1. A. mentioned (/t/) - Các từ còn lại có âm /d/.

2.C. litter (/ɪ/) - Các từ còn lại có âm /aɪ/.
3.B. resort (/z/) - Các từ còn lại có âm /s/.
4.D. choose (/uː/) - Các từ còn lại có âm /tʃ/.
5.B. option (/ɒ/) - Các từ còn lại có âm /ə/.

1.C. embarrassing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

2.B. interested (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

3.A. convenient (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. C. documentary (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư.
5. B. interact (trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba) - Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

II.

1. A. by rote (học thuộc lòng) - Cụm từ "learn by rote" có nghĩa là học thuộc lòng.

2. B. takeaway (đồ ăn mang đi) - "Fish and chips" thường được bán dưới dạng đồ ăn mang đi.

3. A. complex (khu phức hợp) - Khu di tích thường là một khu phức hợp gồm nhiều công trình.

4. C. would never lie (sẽ không bao giờ nói dối) - "Wish" trong câu điều ước loại 2, diễn tả mong ước ở hiện tại hoặc tương lai, dùng "would + V".

5. C. explaining (giải thích) - "Do you mind + V-ing" dùng để hỏi ý kiến một cách lịch sự.

6.A. should (sẽ) - "Should" diễn tả khả năng một việc có thể xảy ra.

7.A. down on (cắt giảm) - "Cut down on" có nghĩa là cắt giảm.

8.D. anxious (lo lắng) - Thường thì học sinh sẽ lo lắng trước các kỳ thi.

9.C. brings back (gợi lại) - "Bring back" có nghĩa là gợi lại ký ức.

10C. hasn't set (chưa đặt chân) - Diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại, dùng hiện tại hoàn thành.

11.A. memorize (ghi nhớ) - "Memorize" là động từ, phù hợp với vị trí này trong câu.

12.B. travelling (đi du lịch) - "Suggest + V-ing"

13.D. were doing - went (đang làm - đã xảy ra) - Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.

14.D. plants and animals (thực vật và động vật) - "Flora and fauna" có nghĩa là hệ thực vật và động vật.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×