CaO + 2HCl → CaCl₂ + H₂O
Số mol CaCl₂ (nCaCl₂) = khối lượng / khối lượng mol
= 11,1 gam / 111 g/mol = 0,1 mol (Khối lượng mol của CaCl₂ = 40 + 2*35,5 = 111 g/mol)
Số mol H₂O (nH₂O) = khối lượng / khối lượng mol
= 1,8 gam / 18 g/mol = 0,1 mol (Khối lượng mol của H₂O = 2*1 + 16 = 18 g/mol)
Từ phương trình hóa học, ta thấy tỉ lệ mol giữa các chất như sau:
1 mol CaO tạo ra 1 mol CaCl₂ và 1 mol H₂O.
2 mol HCl phản ứng với 1 mol CaO.
Số mol CaO (nCaO) = nCaCl₂ = nH₂O = 0,1 mol
Số mol HCl (nHCl) = 2 * nCaO = 2 * 0,1 mol = 0,2 mol
Khối lượng CaO (mCaO) = số mol * khối lượng mol
= 0,1 mol * 56 g/mol = 5,6 gam (Khối lượng mol của CaO = 40 + 16 = 56 g/mol)
Khối lượng HCl (mHCl) = số mol * khối lượng mol
= 0,2 mol * 36,5 g/mol = 7,3 gam (Khối lượng mol của HCl = 1 + 35,5 = 36,5 g/mol)