Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet

----- Nội dung ảnh -----
**Part I. Choose the correct answer A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. Write your answers on the answer sheet.**
1. A. collapsed B. hiked C. striped D. claimed
2. A. brought B. thought C. drum D. ought
3. A. museum B. cultural C. label D. sculpture
4. A. plumber B. bill C. daughter D. fight
5. A. laughter B. sightseeing C. daughter D. bulb

**Part II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences.**
6. Sarah has to stay in bed for a few days ______ she is sick.
7. The weather is terrible. I wish it ______ warmer.
8. If you ______ forty cigarettes a day, you would cough a lot.
9. Son Doong Cave is recognised as ______ cave in the world by BCRA.
10. He asked me whether ______ she got that information.
11. I telephoned the station to make ______ of the time of the train.
12. A. sure B. true C. real D. right
13. The couple got some money by selling one of its ______ old pictures.
14. A. useful B. usual C. valuable D. helpful
15. I sat ______.
16. More open discussions ______ online to help us reach a good decision.
17. I will conduct ______.
18. My mother, ______ hobby is to watch sitcom movies, can stay up very late for her favorite movies.
19. Ken: “Where is our study group going to meet next weekend?” Tom: “______”
20. A. We are too busy on weekdays. B. Why don’t you look at the atlas.
21. C. The library is great fun. D. Studying in a group is great fun.
22. Although ______ his financial problem, Mark bought a new motorbike.
23. Mary: “Thanks a lot for your help.” - John: “______”
24. A. My excitement B. My delight C. My happiness D. You are welcome
25. Perhaps what you’re reading or hearing is boring, which makes it hard to ______ on the book or the conversation.
26. A. concentrate B. rely C. depend D. notice
27. Some candidates failed the oral examination because they didn’t have enough ______.
28. A. confide B. confident C. confidential D. confidence

**Part III. Each of the following sentences has one mistake. Identify the mistake by writing the letter A, B, C or D on the answer sheet.**
21. My father wishes that he doesn’t have to retire at the age of sixty.
22. Although we are far away ______ each other, but we still keep in touch.
23. The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know ______ to do.
24. A. You have read this interesting article on the website, have you?
25. Jeans cloth made completely ______ cotton in the eighteenth century.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers for the questions provided:

**Part I:**
1. A (collapsed)
2. B (thought)
3. A (museum)
4. C (label)
5. D (fight)

**Part II:**
6. B (and)
7. D (although)
8. B (smoked)
9. C (the larger)
10. A (where)
11. C (real)
12. D (right)
13. A (sat)
14. C (conducted)
15. A (are)
16. A (We are too busy...)
17. A (Despite)
18. C (my)
19. A (concentrate)
20. D (notice)

**Part III:**
21. A (hasn't)
22. A (are)
23. C (such)
24. C (have)
25. B (made)

Feel free to let me know if you need any more help!
1
0
Quỳnh Anh
hôm qua
+5đ tặng
 
  1. Chọn từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại:

    • A. museum

    • B. cultural

    • C. drum

    • D. sculpture

    Giải thích: Từ "museum" có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm "m" (/zjuːˈzɪəm/).

  2. Chọn từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại:

    • A. plumber

    • B. bill

    • C. label

    • D. bulb

    Giải thích: Từ "bill" có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm "i".

  3. Chọn từ có cách phát âm phần gạch chân khác với các từ còn lại:

    • A. laughter

    • B. sightseeing

    • C. daughter

    • D. fight

    Giải thích: Từ "laughter" có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm "gh" (/ˈlæf.tər/).

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
  1. Sarah has to stay in bed for a few days because she is sick.

    • Giải thích: "because" (bởi vì) giải thích lý do tại sao Sarah phải nằm nghỉ.

  2. The weather is terrible. I wish it were warmer.

    • Giải thích: "were" được dùng trong câu ước cho hiện tại không có thật.

  3. If you smoked forty cigarettes a day, you would cough a lot.

    • Giải thích: "smoked" (quá khứ đơn) phù hợp với cấu trúc câu điều kiện loại 2.

  4. Son Doong Cave is recognised as the largest cave in the world by BCRA.

    • Giải thích: "the largest" là dạng so sánh nhất.

  5. He asked me where she got that information.

  • Giải thích: Mệnh đề gián tiếp không dùng đảo ngữ.

  1. I telephoned the station to make sure of the time of the train.

  • Giải thích: "make sure" có nghĩa là đảm bảo.

  1. The college got some money by selling one of its old valuable pictures.

  • Giải thích: "valuable" (có giá trị) phù hợp với ngữ cảnh.

  1. He was sitting in the cafe when she came.

  • Giải thích: "was sitting" (quá khứ tiếp diễn) diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ.

  1. More open discussions will be conducted online to help us reach a good decision.

  • Giải thích: "will be conducted" (dạng bị động tương lai đơn) phù hợp với ngữ cảnh.

  1. My mother, whose hobby is to watch sitcom movies, can stay up very late for her favorite movies.

  • Giải thích: "whose" (của ai đó) phù hợp với câu chứa mệnh đề quan hệ.

  1. Ken: “Where is our study group going to meet next weekend?” Tom: "The library would be best."

  • Giải thích: Câu trả lời phù hợp với câu hỏi về địa điểm.

  1. Despite his financial problem, Mark bought a new motorbike.

  • Giải thích: "Despite" (mặc dù) phù hợp với cấu trúc câu.

  1. Mary: “Thanks a lot for your help.” ~ John: "You are welcome."

  • Giải thích: "You are welcome" là câu trả lời thông dụng cho lời cảm ơn.

  1. Perhaps what you're reading or hearing is boring, which makes it hard to concentrate on the book or the conversation.

  • Giải thích: "concentrate" (tập trung) phù hợp với ngữ cảnh.

  1. Some candidates failed the oral examination because they didn't have enough confidence.

  • Giải thích: "confidence" (sự tự tin) phù hợp với ngữ cảnh.

Xác định lỗi sai trong câu
  1. My father wishes that he doesn't have to retire at the age of sixty.

  • Sửa: doesn't → didn't (câu ước ở hiện tại)

  1. Although we are far away from each other, but we still keep in touch.

  • Sửa: Bỏ "but" (cấu trúc mặc dù không dùng "but")

  1. The information I got from the assistant was such confusing that I didn't know what to do.

  • Sửa: such → so (cấu trúc "so... that")

  1. You have read this interesting article on the website, have you?

  • Sửa: have you → haven't you (câu hỏi đuôi)

  1. Jeans cloth made completely from cotton in the eighteenth century.

  • Sửa:made → was made (câu bị động quá khứ đơn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×