a. What ____ you want? (do/does)
do (Chủ ngữ là "you" (bạn), là chủ ngữ số nhiều, nên dùng "do")
b. What ____ she want? (do/does)
does (Chủ ngữ là "she" (cô ấy), là chủ ngữ số ít ngôi thứ ba, nên dùng "does". )
c. What ____ he want? (do/does)
does (Chủ ngữ là "he" (anh ấy), là chủ ngữ số ít ngôi thứ ba, nên dùng "does".)
d. I ____ some peanuts. (want/wants)
want (Chủ ngữ là "I" (tôi), nên động từ giữ nguyên dạng "want". )
e. He ____ some gum. (want/wants)
wants( Chủ ngữ là "he" (anh ấy), là chủ ngữ số ít ngôi thứ ba, nên động từ phải thêm "s" thành "wants".)
f. I ____ want any chocolate. (don't/doesn't)
don't( Đây là câu phủ định. Với chủ ngữ "I", ta dùng "don't" (do not). )
g. She ____ want any potato chips. (don't/doesn't)
doesn't (Đây là câu phủ định. Với chủ ngữ "she", ta dùng "doesn't" (does not). )