Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

I'm sorry. I (not finish)__this work yet

----- Nội dung ảnh -----
1. I'm sorry. I (not finish) don't finish this work yet.
2. He used to (take) taking ... to school by his mother.
3. They (live) are living in that house since it (build) ... building ...
4. Last night my father (arrive) ... home at 10:30 pm. He (have) ... has ... a bath and then (go) ... to bed.
5. Did you (visit) ... visited One Pillar Pagoda when you were in Hanoi?
6. The telephone (invent) ... by Alexander Bell.
7. She often (take) ... takes ... to the theatre by The Greens.
8. If you (not learn) ... don't learn ... the lessons carefully, you cannot do the test well.
9. The teacher asked her why she (not do) ...
10. We are looking forward to (see) ... you.
11. It took me 2 hours (do) ... this work.
12. They spend all morning (learn) ... their lessons.
13. Don't forget (post) ... my letter.
14. When ... did ... start ... learning English? - Two years ago.
15. We (go) ... will go ... for a picnic next week.
16. I can't go out because it (rain) ...
17. She (take) ... will take ... a trip to Halong Bay next month.
18. Wearing uniform (help) ... students (feel) ... equal in many ways.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
23
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are suggestions to complete the sentences correctly:

5. I'm sorry. (I not finish) **haven't finished** this work yet.
6. He used to (take) **take** me to school by his mother.
7. They (live) **have been living** in that house since it (build) **was built**.
8. Last night my father (arrive) **arrived** home at 10:30 PM. He (have) **had** a bath and then (go) **went** to bed.
9. Did you (visit) **visit** One Pillar Pagoda when you were in Hanoi?
10. The telephone (invent) **was invented** by Alexander Bell.
11. She often (take) **takes** to the theatre by The Greens.
12. If you (not learn) **don’t learn** the lessons carefully, you cannot do the test well.
13. The teacher asked why she (not do) **didn’t do** her homework.
14. We are looking forward to (see) **seeing** you.
15. It took me 2 hours (do) **to do** this work.
16. They spend all morning (learn) **learning** their lessons.
17. Don't forget (post) **to post** my letter.
18. When (you start) **did you start** learning English? – Two years ago.
19. We (go) **will go** for a picnic next week.
20. I can't go out because it (rain) **is raining**.
21. She (take) **will take** a trip to Halong Bay next month.
22. Wearing a uniform (help) **helps** students (feel) **feel** equal in many ways.
1
0
Little wolf
04/01 12:39:10
+5đ tặng
  • I'm sorry. I haven't finished this work yet.
  • He used to be taken to school by his mother.
  • They have been living in that house since it was built.
  • Last night my father arrived home at 10:30 pm. He had a bath and then went to bed.
  • Did you visit One Pillar Pagoda when you were in Hanoi?
  • The telephone was invented by Alexander Bell.
  • She often takes to the theatre by The Greens.
  • If you don't learn the lessons carefully, you cannot do the test well.
  • The teacher asked her why she didn't do her homework.
  • We are looking forward to seeing you.
  • It took me 2 hours to do this work.
  • They spend all morning learning their lessons.
  • Don't forget to post my letter.
  • When did you start learning English? - Two years ago.
  • We will go for a picnic next week.
  • I can't go out because it is raining.
  • She will take a trip to Halong Bay next month.
  • Wearing uniforms helps students feel equal in many ways.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Avicii
04/01 12:39:21
+4đ tặng
Dưới đây là đáp án cho các câu bài tập chia động từ, giải thích ngắn gọn kèm theo:

I'm sorry. I haven't finished this work yet. (Hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động chưa hoàn thành đến hiện tại)

He used to be taken to school by his mother. (Câu bị động với "used to", diễn tả thói quen trong quá khứ)

They have been living in that house since it was built. (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn, nhấn mạnh quá trình sống liên tục từ quá khứ đến hiện tại; quá khứ đơn cho hành động "được xây")

Last night my father arrived home at 10:30 pm. He had a bath and then went to bed. (Quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ)

Did you visit One Pillar Pagoda when you were in Hanoi? (Quá khứ đơn, câu hỏi về hành động đã xảy ra trong quá khứ)

The telephone was invented by Alexander Bell. (Quá khứ đơn bị động, diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ)

She often is taken to the theatre by The Greens. (Hiện tại đơn bị động, diễn tả thói quen ở hiện tại)

If you don't learn the lessons carefully, you cannot do the test well. (Câu điều kiện loại 1, diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)

The teacher asked her why she hadn't done the homework. (Quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ - hành động bị hỏi)

We are looking forward to seeing you. (Sau "look forward to" dùng V-ing)

It took me 2 hours to do this work. (Cấu trúc "It takes someone time to do something")

They spend all morning learning their lessons. (Sau "spend time" dùng V-ing)

Don't forget to post my letter. (Sau "forget" khi diễn tả hành động cần làm dùng "to V")

When did you start learning English? (Quá khứ đơn, câu hỏi về thời điểm bắt đầu một hành động trong quá khứ)

We will go for a picnic next week. (Tương lai đơn, diễn tả kế hoạch trong tương lai)

I can't go out because it is raining. (Hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)

She will take a trip to Halong Bay next month. (Tương lai đơn, diễn tả kế hoạch trong tương lai)

Wearing uniform helps students feel equal in many ways. (Hiện tại đơn, diễn tả sự thật hiển nhiên; sau "help" có thể dùng V hoặc to V, trong trường hợp này "feel" được dùng)
1
0
Đặng Mỹ Duyên
04/01 12:39:48
+3đ tặng
1. haven't finished
2. be taken
3. have been living, was built
4. arrived, had, went
5. visit
6. was invented
7. takes
8. don't learn
9. hadn't done
10. seeing
11. to do
12. learning
13. to post
14. did, start
15. are going
16. is raining
17. is going to take
18. helps, feel
 
Đặng Mỹ Duyên
Like bài viết này nhé thanks you bạn

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×