Câu 9:
Câu gốc: "There's a feeling of accomplishment from having a job and all that goes with it."
Accomplishment có nghĩa là "thành tựu, sự hoàn thành". Chúng ta cần tìm từ gần nghĩa nhất.
A. involvement (sự tham gia): Không phải nghĩa chính xác.
B. prosperity (sự thịnh vượng): Không liên quan đến nghĩa của từ gốc.
C. achievement (thành tựu): Đây là từ đồng nghĩa với accomplishment.
D. contribution (sự đóng góp): Cũng liên quan đến công việc nhưng không phải là nghĩa chính xác của accomplishment.
Vậy đáp án đúng là C. achievement.
Câu 10:
Câu gốc: "When you're new in a school, it's easiest to just go with the flow for a while, and see what people are like."
Go with the flow có nghĩa là "hòa mình vào dòng chảy, làm theo những gì người khác đang làm, không chống đối". Chúng ta cần tìm từ trái nghĩa.
A. follow the common rules (tuân theo các quy tắc chung): Không phải nghĩa trái ngược hoàn toàn.
B. do what other people are doing (làm những gì người khác đang làm): Đây là nghĩa của go with the flow, không phải trái nghĩa.
C. follow the current trends (theo xu hướng hiện tại): Tương tự như B, không phải trái nghĩa.
D. do something different from other people (làm điều gì đó khác với người khác): Đây chính là nghĩa trái ngược với go with the flow.
Vậy đáp án đúng là D. do something different from other people.