a) y=f(x)=2X^4/X^2-9
Hàm số xác định:X^2-9 khác 0 <=> X^2 khác 9 <=> X khác ±3
Tập xác định:D=R \ {-3;3}
∀ x ∈D=> -x ∈D
∀ x ∈D: f(-x)= 2(-x)^4 / (-x)^2-9=2x^4/x^2-9=fx
=>hàm số là hàm số chẵn
b) y=h(x)=x^2-3x
Tập xác định:D=R
∀ x ∈D => (-x) ∈ D
∀ x ∈ D:h(-x)=(-x)^2-3(-x)
=x^2+3x
=-(x^2-3x)
=hx
=> hàm số là hàm số lẻ
c) y=g(x)=√2+x+ √2-x
Hàm số xác định:2+x≥0 và 2-x≥0 <=>x ≥-2 và -x≥-2<=> x ≥-2 à x ≤ 2
Tập xác định:D=[-2;2]
∀ x∈ D => -x ∈D
∀x∈Dg(-x)= √2+(-x) +√2-(-x)
= √ 2-x +√2+x
= √2+x +√2-x
=g(x)
=> Hàm số là hàm số chẵn
d) y=K(x)=x^3-5x / |x-1|=|x+1|
Hàm số xác định:x-1 khác 0 và x+1 khác 0 <=> x khác 1 và x khác -1
Tập xác định:D=R\{-1;1}
∀x∈D=>-x∈D
∀x∈D:K(-x)=(-3)^3-5(-x) / |(-x)| + |(-x) +1|
=-x^3 +5x / |-(x+1)|+ |+|-(x-1)|
=-x^3+5x / |x+1| + |x-1| = -x^3-5x / (x-1) + (x+1)
= - K(x) => là hàm số lẻ