Vocabulary:
Decorate (v): Trang trí.
Sheet (n): Khăn trải giường.
Pillow (n): Gối.
Rug (n): Thảm lót.
Wardrobe (n): Tủ quần áo.
There are six rooms in my house – one living room, two bedrooms, two bathrooms and one kitchen. Among the rooms, my bedroom is the smallest but also the prettiest one. My parents allow me to decorate it on my own, so I put everything that I love into it. The walls have a sweet pink color, and I hang a lot of pictures of me, my family and my friends in a corner. The bed is not very big, and the bed sheets as well as pillows all have light pink color. There is a thick rug in my room, and I usually sit right on the floor to read books or playing video game. Opposite the door is a small table, and next to it is a big window so I can get the light. Near my bed is a tall wardrobe that I use to hang my clothes, and right next to it is a smaller closet that I store some other things. My room really matches my personality, and I love spending time there.
Dịch:
Nhà tôi có sáu phòng ngủ - một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm và một nhà bếp. Trong số các phòng, phòng ngủ của tôi là nhỏ nhất nhưng cũng là phòng đẹp nhất. Cha mẹ tôi cho phép tôi tự trang trí nó, vì vậy tôi đặt mọi thứ mà tôi thích vào đó. Các bức tường có màu hồng ngọt ngào, và tôi treo rất nhiều hình ảnh của tôi, gia đình và bạn bè trong một góc. Giường ngủ của tôi không phải là quá lớn, và tấm ga trải giường cũng như gối tất cả đều có màu hồng nhạt. Có một tấm thảm dày trong phòng của tôi, và tôi thường ngồi ngay trên sàn nhà để đọc sách hoặc chơi trò chơi điện tử. Đối diện cửa là một chiếc bàn nhỏ, và bên cạnh nó là một cửa sổ lớn để tôi có thể lấy được ánh sáng. Gần giường của tôi là một tủ quần áo cao mà tôi sử dụng để treo quần áo, và ngay bên cạnh nó là một tủ quần áo nhỏ hơn mà tôi dùng để chứa một số thứ khác. Phòng của tôi thực sự phù hợp với tính cách của tôi, và tôi thích dành thời gian ở đó.