Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

She (have) ... 6 different jobs since she left school

2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.680
0
3
Trần Thiên Vân
27/10/2019 18:33:05
1 lớn
câu 1 hiện tại hoàn thành
câu 2 giống câu 1
câu 3hiện tại đơn
câu 4tương lai đơn
câu 5hiện tại hoàn thành
câu 6 quá khứ đơn
câu 7hiện tại hoàn thành
câu8hiện tại đơn
câu9quá khứ đơn
câu 10quá khứ đơn
2 lớn
câu 1QKĐ
câu2HTHT
câu 3HTĐ
câu4QKĐ
câu5HTĐ
câu 6HTĐ
câu7HTHT
câu8HTHT
câu9HTĐ
câu10HTHT
câu11HTĐ
câu12HTĐ
câu13HTHT
câu14QKĐ
câu 15HTHT

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Anzu
27/10/2019 20:47:16
I.
1. has work - became
2. has had
3. have you drunk
4. came
5. has been
6. has been
7. have known
8. have you known
9. did you become
10. did you see
II.
1. had never been
2. had visited - moved
3. had never seen - moved
4. completed
6. won - hadn't practiced
7. arrived - had left already
8. arrived - had started already
9. got - had started
10. had already seen
11. hadn't eaten
12. was - had appeared
13. had ever seen
14. had gone - went
15. spent - had met

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo