Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

She warned the little boy against

Điền vào đáp án đúng nhất 
----- Nội dung ảnh -----
31. She warned the little boy against
32. Tom regrets
33. Would you mind
34. They postponed
35. It's no use
36. Is there anything here worth
37. him.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
74
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the verbs you can fill in for the blanks in your exercise:

21. **meet**
22. **miss**
23. **arrived**
24. **spend**
25. **busy**
26. **look**
27. **hurt**
28. **learn**
29. **admit**
30. **play**
31. **playing**
32. **spending**
33. **making**
34. **turn**
35. **build**
36. **advise**
37. **buying**

Feel free to adjust if needed for grammatical correctness!
0
0
Quýt
23/11 11:41:29
+5đ tặng
  1. playin

  2. me

  3. did we mee

  4. forgo

  5. bein

  6. doin

  7. spending

  8. looking; bein

  9. hurtin

  10. Learning

  • Jack admitted stealing the money
  • She warned the little boy against playing with matches
  • Tom regrets spending too much time playing computer games.
  • Students stopped making noise when the teacher came in.
  • Would you mind turning off the radio?
  • They postponed building an elementary school for lack of finance
  • It's no use advising him. He never allows anybody to give advice.
  • Is there anything here worth buying?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
23/11 11:43:19
+4đ tặng

18. My boss spends two hours a day (traveling) to work.

  • Giải thích: Sau động từ "spends" là một cụm động từ, nên động từ "travel" cần chuyển sang dạng V-ing.

19. (Swimming) is my favorite sport.

  • Giải thích: Đặt động từ ở dạng V-ing để làm chủ ngữ của câu.

20. I enjoy (playing) tennis with my friends.

  • Giải thích: Sau động từ "enjoy" là một danh động từ, nên động từ "play" chuyển sang dạng V-ing.

Exercise 2: Supply the correct verb form

21. Where would you recommend (going) for my holiday?

  • Giải thích: Sau giới từ "for" là một danh động từ, nên động từ "go" chuyển sang dạng V-ing.

22. I remember (meeting) you somewhere before but I'm sorry I forget your name.

  • Giải thích: Sau động từ "remember" là một danh động từ, nên động từ "meet" chuyển sang dạng V-ing.

23. In spite of (missing) the train, we arrived on time.

  • Giải thích: Sau giới từ "of" là một danh động từ, nên động từ "miss" chuyển sang dạng V-ing.

24. The man denied (being) at the scene of the accident last night.

  • Giải thích: Sau động từ "denied" là một danh động từ, nên động từ "be" chuyển sang dạng V-ing.

25. I have to work hard these days. I am always busy (doing) my homework.

  • Giải thích: Sau tính từ "busy" là một danh động từ, nên động từ "do" chuyển sang dạng V-ing.

26. I suggested (spending) the day in the garden.

  • Giải thích: Sau động từ "suggested" là một danh động từ, nên động từ "spend" chuyển sang dạng V-ing.

27. Why do you keep (looking) back? Are you afraid of (being) followed?

  • Giải thích: Tương tự như các câu trên, sau động từ "keep" và giới từ "of" là các danh động từ.

28. We must avoid (hurting) other people's feeling.

  • Giải thích: Sau động từ "avoid" là một danh động từ.

29. (Learning) a foreign language takes a long time.

  • Giải thích: Đặt động từ ở dạng V-ing để làm chủ ngữ của câu.

30. Jack admitted (stealing) the money.

  • Giải thích: Sau động từ "admitted" là một danh động từ.

31. She warned the little boy against (playing) with matches.

  • Giải thích: Sau giới từ "against" là một danh động từ.

32. Tom regrets (spending) too much time (playing) computer games.

  • Giải thích: Sau động từ "regrets" và giới từ "spending" là các danh động từ.

33. Students stopped (making) noise when the teacher came in.

  • Giải thích: Sau động từ "stopped" là một danh động từ.

34. Would you mind (turning) off the radio?

  • Giải thích: Sau động từ "mind" là một danh động từ.

35. They postponed (building) an elementary school for lack of finance.

  • Giải thích: Sau động từ "postponed" là một danh động từ.

36. It's no use (advising) him. He never allows anybody to give advice.

  • Giải thích: Sau cụm từ "It's no use" là một danh động từ.

37. Is there anything here worth (buying)?

  • Giải thích: Sau tính từ "worth" là một danh động từ.
0
0
Khương
23/11 11:44:37
+3đ tặng
21. meet
22. miss
23. arrived
24. spend
25. busy
26. look
27. hurt
28. learn
29. admit
30. play
31. playing
32. spending
33. making
34. turn
35. build
36. advise
37. buying

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×