18. My boss spends two hours a day (traveling) to work.
- Giải thích: Sau động từ "spends" là một cụm động từ, nên động từ "travel" cần chuyển sang dạng V-ing.
19. (Swimming) is my favorite sport.
- Giải thích: Đặt động từ ở dạng V-ing để làm chủ ngữ của câu.
20. I enjoy (playing) tennis with my friends.
- Giải thích: Sau động từ "enjoy" là một danh động từ, nên động từ "play" chuyển sang dạng V-ing.
Exercise 2: Supply the correct verb form
21. Where would you recommend (going) for my holiday?
- Giải thích: Sau giới từ "for" là một danh động từ, nên động từ "go" chuyển sang dạng V-ing.
22. I remember (meeting) you somewhere before but I'm sorry I forget your name.
- Giải thích: Sau động từ "remember" là một danh động từ, nên động từ "meet" chuyển sang dạng V-ing.
23. In spite of (missing) the train, we arrived on time.
- Giải thích: Sau giới từ "of" là một danh động từ, nên động từ "miss" chuyển sang dạng V-ing.
24. The man denied (being) at the scene of the accident last night.
- Giải thích: Sau động từ "denied" là một danh động từ, nên động từ "be" chuyển sang dạng V-ing.
25. I have to work hard these days. I am always busy (doing) my homework.
- Giải thích: Sau tính từ "busy" là một danh động từ, nên động từ "do" chuyển sang dạng V-ing.
26. I suggested (spending) the day in the garden.
- Giải thích: Sau động từ "suggested" là một danh động từ, nên động từ "spend" chuyển sang dạng V-ing.
27. Why do you keep (looking) back? Are you afraid of (being) followed?
- Giải thích: Tương tự như các câu trên, sau động từ "keep" và giới từ "of" là các danh động từ.
28. We must avoid (hurting) other people's feeling.
- Giải thích: Sau động từ "avoid" là một danh động từ.
29. (Learning) a foreign language takes a long time.
- Giải thích: Đặt động từ ở dạng V-ing để làm chủ ngữ của câu.
30. Jack admitted (stealing) the money.
- Giải thích: Sau động từ "admitted" là một danh động từ.
31. She warned the little boy against (playing) with matches.
- Giải thích: Sau giới từ "against" là một danh động từ.
32. Tom regrets (spending) too much time (playing) computer games.
- Giải thích: Sau động từ "regrets" và giới từ "spending" là các danh động từ.
33. Students stopped (making) noise when the teacher came in.
- Giải thích: Sau động từ "stopped" là một danh động từ.
34. Would you mind (turning) off the radio?
- Giải thích: Sau động từ "mind" là một danh động từ.
35. They postponed (building) an elementary school for lack of finance.
- Giải thích: Sau động từ "postponed" là một danh động từ.
36. It's no use (advising) him. He never allows anybody to give advice.
- Giải thích: Sau cụm từ "It's no use" là một danh động từ.
37. Is there anything here worth (buying)?
- Giải thích: Sau tính từ "worth" là một danh động từ.