17. Trảo mã tấn phải - Chỏ phải đánh ngang, Chỏ trái đánh ngang (từ ngoài vào trong)
18. Qui tấn trái - Chỏ phải cắm thẳng xuống
19. Đinh tấn trái - Chỏ trái đánh lên
20. Trảo mã tấn phải - Chỏ phải đánh ngược lên ra sau
21. Xà tấn - Chỏ trái giật ngang
22. Trảo mã tấn phải - Chỏ phải đánh bạt vào (cẳng tay đứng)
23. Đinh tấn phải - Chỏ trái đánh ngang vào
24. Trảo mã tấn trái - Chỏ trái đánh vòng cầu xuống ra sau lưng
25. Chân phải đá tống về trước
26. Chân trái đá vòng cầu từ ngoài vào
27. Chân phải đá tống ngang bằng cạnh bàn chân
28. Đinh tấn phải - Tay phải chém cạnh bàn thẳng xuống
29. Trảo mã tấn trái - Tay trái chém cạnh bàn vào (cẳng tay thẳng góc với mặt đất)
30. Trảo mã tấn phải - Hai tay chém cùng lúc từ trái qua phải (bàn tay phải úp, bàn tay trái ngửa, hay tay song song mặt đất)
31. Đinh tấn trái - Hai tay đâm thẳng tới trước bằng mũi bàn tay (bàn tay trái trên, bàn tay phải dưới cách nhau khoảng 20cm)
32. Đinh tấn phải - Hai cạnh bàn tay đỡ ngang cùng lúc ra hai bên ngang mặt ( hai lòng bàn tay xoay ra ngoài, hai cẳng tay đứng )
33. Đinh tấn trái - Hai cạnh bàn tay đánh ép cùng lúc vào ngang mặt (2 lòng bàn tay xoay vào trong, hai cẳng tay đứng)
34. Đinh tấn trái - Hai cạnh bàn tay đánh ép cùng lúc vào (trên đầu gối phải, lòng bàn tay ngửa, hai cẳng tay song song với nhau)
35. Qui tấn trái - Tay phải chém bằng cạnh bàn tay vào trên đầu gối trái (bàn tay trái ngửa, cẳng tay song song mặt đất)
36. Bái tổ. Lập tấn