Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng hoặc thể phủ định)

Ex1:Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng hoặc thể phủ định)
Disturb            put              like                be                  hold              
have                decide               sleep              stay               cost
1,It was freezing outside,so I ...........................on my coat .
2,My mother was very busy yesterday,so I ..............................her .
3,Yesterday was Mary's birthday but she ............................a party .
4,We were exhausted,so we....................................to leave the party early.
5,The bed was very uncomfortable.Tim...................................well.
6,The musical wasn"t very good.I......................it much.
7,The restaurant wasn't very expensive.It.......................much to have dinner there.
8,I had to look after my little sister yesterday,so I..............................time 
9,It ......................hard to lift the boxes.They wern't very heavy.
10,It was raining heavily,so I ........................in.
Ex2:Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1,many/went/to/volunteer/,/Last year/the/and/flooded/area/free food/people/gave/to/./
.......................................................................................................................................
2,rebuild/helped/houses/They/trees/also/plant/and/people/./
...............................................................................................
3,people/donated/generous/for/people/Mary/poor/money/./
.............................................................................................
4,I/joined/a students/,/was/When/charitable work/I/often/in/./
.................................................................................................
5,my friends/used to/remoted areas/travel/help/to/to/people/there/I/with/./
....................................................................................................................
6,mountainous/for/areas/weeks/weeks/We/in/stayed/the/./
.............................................................................................
7,the children/read/there/We/taught/and/write/to/./
...............................................................................
8,a volunteer/was/a/experience/wonderful/Being/./
................................................................................
9,I/busy/graduated/was/After/,/I/very/./
............................................................
10,I/Now/do/still/charity/my/in/hometown/./
...................................................................

0 trả lời
Hỏi chi tiết
765

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư