Câu 6. Tính F(x)=∫x.ex3dxF(x)=∫x.ex3dx. Chọn kết quả đúng .
A. F(x)=3(x−3)ex3+CF(x)=3(x−3)ex3+C.
B. F(x)=(x+3)ex3+CF(x)=(x+3)ex3+C.
C. F(x)=x−33ex3+CF(x)=x−33ex3+C.
D. F(x)=x+33ex3+CF(x)=x+33ex3+C.
Câu 7. Tính tích phân 3∫0x(x−1)dx∫03x(x−1)dx có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân dưới đây ?
A.π∫0cos(3x+π)dx∫0πcos(3x+π)dx.
B. 33x∫0sinxdx3∫03xsinxdx
C. 2∫0(x2+x−3)dx∫02(x2+x−3)dx.
D. ln√10∫0e2xdx∫0ln10e2xdx.
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−xy=x3−x, trục hoành, các đường thẳng x=−2,x=1x=−2,x=1 bằng :
A. ∣∣∣1∫−2(x3−x)dx∣∣∣|∫−21(x3−x)dx|.
B. 1∫−2(x3−x)dx∫−21(x3−x)dx.
C. 1∫−1|x3−x|dx∫−11|x3−x|dx.
D. 1∫−2|x3−x|dx∫−21|x3−x|dx.
Câu 9. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=3sinx+2xf(x)=3sinx+2x.
A. F(x)=−3cosx+2ln|x|+CF(x)=−3cosx+2ln|x|+C.
B. F(x)=3cosx+2ln|x|+CF(x)=3cosx+2ln|x|+C.
C. F(x)=−3cosx−2ln|x|+CF(x)=−3cosx−2ln|x|+C.
D. F(x)=3cosx−2ln|x|+CF(x)=3cosx−2ln|x|+C.
Câu 10. Cho hình (H) gới hạn bởi hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:
A. V=πb∫a|f(x)|dxV=π∫ab|f(x)|dx.
B. V=b∫a|f(x)|dxV=∫ab|f(x)|dx.
C. V=πb∫af2(x)dxV=π∫abf2(x)dx.
D. V=π2b∫af2(x)dxV=π2∫abf2(x)dx.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |